xem ngày tốt xấu hôm nay 07/10/2021
lịch dương
Tháng 10 năm 2021
7
Thứ năm
lịch âm
Tháng 09 (Đủ) năm 2021
02
Ngày Hoàng đạo | Thanh Long |
---|---|
Ngày Mậu Tý | Tháng Mậu Tuất |
Năm Tân Sửu | Giờ: Ất Mão |
Trực Mãn | 05:26:56 |
Tiết khí: Thu Phân | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Quan Nhật, Thiên Mã, Cát Khí, Yếu An | Đại Thời, Đại Bại, Giản Trì, Bạch Hổ, |
nên | kỵ |
---|---|
Trai giới, Đổ trần lợp mái | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Mậu Tuất | Mậu Tý |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can tháng là Mậu, Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Tý Tương khắc Địa chi tháng Tuất,Địa chi ngày là Tý Nhị hợp Địa chi năm Sửu
ngày Hoàng đạo Thanh Long | Thanh Long - Hoàng Đạo Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi. |
Chính Xung Bính Ngọ | Ngày Tý xung Ngọ (Mậu Ngọ) Ngày Tý xung tất cả các Tuổi Ngọ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Ngọ. Tuổi Ngọ không nên làm việc trọng đại. |
Trực Mãn | Thanh Long - Hoàng Đạo Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi. |
Thập Nhị Bát Tú Khuê | Sao: Khuê Ngũ hành: Mộc Động vậT: Lang (Sói) KHUÊ MỘC LANG: Mã Vũ: XẤU (Bình Tú) Tướng Tinh con chó sói, chủ Trị ngày Thứ 5. Nên: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắT áo. Kỵ: Chôn cấT, khai Trương, Trổ cửa dựng cửa, khai Thông đường nước, đào ao móc giếng, Thưa kiện, đóng giường lóT giường. Ngoại lệ: Sao Khuê là mộT Trong ThấT SáT Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này Thì nên lấy Tên Sao Khuê hay lấy Tên Sao của năm Tháng mà đặT cho Trẻ dễ nuôi. Sao Khuê hãm địa Tại ngày Thân: Văn khoa ThấT bại. Tại ngày Ngọ là chỗ TuyệT gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhấT là gặp ngày Canh Ngọ. Tại ngày Thìn TốT vừa vừa. Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến Thân danh. Khuê Tinh Tạo Tác đắc Trinh Tường, Gia hạ vinh hòa đại cáT xương, Nhược Thị Táng mai âm TốT Tử, Đương niên định chủ lưỡng Tam Tang. Khán khán vận kim, hình Thương đáo, Trùng Trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng Thủy chiêu Tai họa, Tam niên lưỡng Thứ Tổn nhi lang. |
Tử Bạch Cửu Tinh Lục Bạch | Thanh Long Tinh (Kim)_Cát Thần Tài khí trùng trùng, đầu tư có lợi, nhiều chuyện may mắn hưng thịnh. Càng vượng càng tốt, phá giải mọi tương khắc với , kinh doanh thuận lợi. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Mậu thì không nên mua nhà, mua đất sẽ đem Tới nhiều điềm xui rủi cho gia chủ. Địa chi ngày là Tý không nên xem bói, bói toán dễ rước họa vào người. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00 | Giờ Giáp Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý, Đại Tiến | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Trường Sinh, Dịch Mã |
Chính Xung: Nhâm Ngọ, tuổi Nhâm Ngọ kỵ dùng giờ này | Hung Thần: Cẩu Thực Thiên Hình | Chính Xung: Mậu Thân | Hung Thần: Bất Ngộ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng | Sinh Con, Cầu Cúng, Xuất Hành, Chuyển Nhà, Nhận Chức, Sửa Chữa | Sinh Con, Kết Hôn, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Sửa Nhà, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành |
Giờ Quý Sửu 1:00-03:00 | Giờ Bính Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Tam Hợp, Nhật Lộc |
Chính Xung: Đinh Mùi | Hung Thần: | Chính Xung: Canh Tuất | Hung Thần: Thiên Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Sửa Chữa, Đặt Bếp, Kết Hôn, Khai Trương, Xuất Hành, Nhập Trạch, An Táng, Sinh Con | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Dựng Cột, Cất Nóc |
Giờ Ất Mão 5:00-7:00 | Giờ Đinh Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Thiên Quan, Ngọc Đường | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Thiên Ích, Nhật Lộc |
Chính Xung: Kỷ Dậu | Hung Thần: Nhật Hình | Chính Xung: Tân Hợi | Hung Thần: Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Sửa Chữa, Cất Nóc, Chuyển Nhà, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương | Nhận Chức, Xuất Hành | Nhập Trạch, Nhận Chức, Xuất Hành, Kết Hôn | Khai Quang, Sửa Chữa, An Táng |
Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh, Thiên Trù | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: La Giảo, Giảo Quý |
Chính Xung: Nhâm Tý | Hung Thần: Nhật Phá, Lôi Binh | Chính Xung: Quý Sửu | Hung Thần: Câu Trận, Nhật Hại |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá, Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa |
Giờ Canh Thân 15:00-17:00 | Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Tam Hợp, Phúc Tinh | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Hữu Bật |
Chính Xung: Giáp Dần | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Bính Thìn | Hung Thần: Lộ Không, Thiên Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Kết Hôn, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Sửa Chữa, Động Thổ | Kết Hôn, Chuyển Nhà, An Táng | Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Xuất Hành |
Giờ Tân Dậu 17:00-19:00 | Giờ Quý Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường, Tham Lang | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Tả Bật |
Chính Xung: Ất Mão | Hung Thần: Thiên Tặc | Chính Xung: Đinh Tỵ, tuổi Đinh Tỵ kỵ dùng giờ này | Hung Thần: Chu Tước, Cẩu Thực |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa Chữa, Chuyển Nhà, Đặt Bếp, Nhập Trạch, Khai Trương, Nhận Chức, Xuất Hành, Kết Hôn | Cầu Cúng, Ăn Chay | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Kết Hôn, Chuyển Nhà, An Táng | Cầu Cúng, Ăn Chay |