xem ngày tốt xấu hôm nay 07/03/2021
lịch dương
Tháng 03 năm 2021
7
Chủ nhật
lịch âm
Tháng 01 (Đủ) năm 2021
24
Ngày Hoàng đạo | Thiên Hình |
---|---|
Ngày Giáp Dần | Tháng Canh Dần |
Năm Tân Sửu | Giờ: Nhâm Thân |
Trực Kiến | 16:06:45 |
Tiết khí: Kinh Trập | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Dương Đức, Vương Nhật, Dịch Mã, Thiên Hậu, Thời Dương, Sinh KhíLục NghĩaTục ThếNgũ HợpTư MệnhMinh Phệ Đối | Yêm Đối, Chiêu Diêu, Huyết Kỵ , Bát Chuyên |
nên | kỵ |
---|---|
Hẹn hò, Nhập Học, Xuất hành, Nhận chức, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng | Kết hôn |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Canh Dần | Giáp Dần |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can tháng là Canh, Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Dần Tỷ kiên Địa chi tháng Dần,Địa chi ngày là Dần Tương khắc Địa chi năm Sửu
ngày Hoàng đạo Thiên Hình | Thiên Hình - Hắc Đạo Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. |
Chính Xung Mậu Thân | Ngày Dần xung Thân (Canh Thân) Ngày Dần xung tất cả các tuổi Thân, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thân. Tuổi Thân không nên làm việc trọng đại. " |
Trực Kiến | Thiên Hình - Hắc Đạo Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. |
Thập Nhị Bát Tú Tinh | Sao: Tinh Ngũ hành: Thái dương Động vậT: Mã TINH NHẬT MÃ: Lý Trung: XẤU (Bình Tú) Tướng Tinh con ngựa, chủ Trị ngày chủ nhậT. Nên: Xây dựng phòng mới. Kỵ: Chôn cấT, cưới gả, mở Thông đường nước. Ngoại lệ: Sao Tinh là mộT Trong ThấT SáT Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy Tên Sao đặT Tên cho Trẻ để dễ nuôi, có Thể lấy Tên sao của năm, hay sao của Tháng cũng được. Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuấtđều TốT. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cấT TốT mà chôn cấT nguy. Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính TuấT, Canh TuấT. Tinh Tú nhậT hảo Tạo Tân phòng, Tiến chức gia quan cận Đế vương, BấT khả mai Táng Tính phóng Thủy, Hung Tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, Tử biệT vô Tâm luyến, Tự yếu quy hưu biệT giá lang. Khổng Tử cửu khúc châu nan độ, Phóng Thủy, khai câu, Thiên mệnh Thương. |
Tử Bạch Cửu Tinh | |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Giáp thì không nên mở kho, xuất tiền bạc dễ bị phá tài phá lộc. Địa Chi là ngày Dần không nên túng tế, thần quỷ không thể nhận được đồ cúng, con người không được phù hộ. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 | Giờ Bính Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Phúc Tinh Nhật Lộc |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Thiên Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng. | Nhận chức, Xuất hành. | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cầu Cúng, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm. | Dựng Cột, Cất Nóc. |
Giờ Ất Sửu 1:00-03:00 | Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Quý Nhân Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường Quý Nhân | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Đế Vượng Thiên Ích |
Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: Cẩu Thực | Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Tu Tạo, Sửa Chữa, Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Xây Bếp, Đặt Bếp, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả, Nhận Chức, Bổ Nhiệm. | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng. | Cầu Tự, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài. | Không có. |
Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 | Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý Hữu Bật | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tam Hợp |
Chính Xung: Nhâm Tuất | Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh | Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Bạch Hổ Bất Ngộ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nạp Tài, Cưới Gả, Khai Trương, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tài, Xuất Hành. | Cầu Phúc, Cầu Tự. | Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường. | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ. |
Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 | Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Bảo Quang Tả Bật | Thần Tinh: Không Vong | Cát Thần: Dịch Mã Văn Xương |
Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Nhật Hình, Đại Thoái. | Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Nhật Phá Thiên Tặc |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Ăn Chay, Nạp Tài, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Khai Trương, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ. | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Khai Quang, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. | Nhật Phá Đại Hung, mọi chuyện đều kỵ. | Nhật Phá Đại Hung, mọi chuyện đều kỵ. |
Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 | Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Quý Nhân | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Thiên Quan Đường Phù |
Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: | Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Nguyên Võ Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Mở Hàng, Khai Trương, Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cầu Phúc, Cầu Tự, Cưới Gả, Xuất Hành, An Táng, Cầu Cúng, Cầu Tài, Giao Dịch. | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Cúng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang |
Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00 | Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh Quý Nhân | Cát Thần: Tư Mệnh Tỷ Kiên | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Lục Hợp Trường Sinh |
Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: | Chính Xung: Kỷ Tị | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cầu Tự, Tu Tạo, Sửa Chữa, Xây Bếp, Đặt Bếp, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nhận con nuôi, Cưới Gả, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Di Chuyển, Chuyển Đồ. | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ. | Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường. | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa. |