Xem ngày tốt xấu 06/09/2022 Thứ ba họp hành sẽ cát

Hôm nay: Thứ sáu, 19-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 06/09/2022

lịch dương

Tháng 09 năm 2022

6

Thứ ba

lịch âm

Tháng 08 (Đủ) năm 2022

11

Ngày Hoàng đạo Tư Mệnh
Ngày Nhâm Tuất Tháng Kỷ Dậu
Năm Nhâm Dần Giờ: Mậu Thân
Trực Trừ 15:10:12
Tiết khí: Xử Thử Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Không , Mẫu Thương, Tứ Tương, Thủ Nhật, Thiên Mã Nguyệt Kiến, Tiểu Thời, Thổ Phủ, Bạch Hổ
nên kỵ
Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết Hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Chữa bệnh, Dựng cột Xây dựng, Sửa chữa, Tháo dỡ, Động thổ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Kỷ Dậu Nhâm Tuất

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can tháng là Kỷ, Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Tuất Tương hại Địa chi tháng Dậu,Địa chi ngày là Tuất Tương khắc Địa chi năm Dần

ngày Hoàng đạo Tư Mệnh Tư Mệnh - Hoàng Đạo 
Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát.
Chính Xung Bính Thìn Ngày Tuất xung Thìn (Bính Thìn)
Ngày Tuất xung tất cả các tuổi Thìn, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thìn. Tuổi Thìn không nên làm việc trọng đại.
Trực Trừ Tư Mệnh - Hoàng Đạo 
Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát.
Thập Nhị Bát Tú ThấT Sao: ThấT
Ngũ hành: Hỏa
Động vậT: Trư (con heo)
THẤT HỎA TRƯ: Cảnh Thuần: TốT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con heo, chủ Trị ngày Thứ 3.
Nên: Khởi công Trăm việc đều TốT. TốT nhấT là xây cấT nhà cửa, cưới gả, chôn cấT, Trổ cửa, Tháo nước, các việc Thủy lợi, đi Thuyền.
Kỵ: Sao ThấT đại kiếT không có việc gì phải kiêng cữ.
Ngoại lệ: Sao ThấT gặp ngày Dần, Ngọ, Tuấtnói chung đều TốT, ngày Ngọ đăng viên rấT hiển đạT. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rấT TốT, nên xây dựng và chôn cấT, song những ngày Dần khác không TốT. Vì sao ThấT gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn SáT.

ThấT Tinh Tạo Tác Tiến điền ngưu,
Nhi Tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa Thiên Thượng chỉ,
Thọ như Bành Tổ nhập Thiên Thu.
Khai môn, phóng Thủy chiêu Tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai Táng nhược năng y Thử nhậT,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Tử Bạch Cửu Tinh Bát Bạch Thái Âm Tinh(Thổ)_Cát Thần
Tọa Thái Âm Tinh, trăm họa cũng không thể xâm chiếm. Cầu danh, cầu tài đều thành.
Thận trọng khi đi lại, xuất hành.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Nhâm không nên xả nước, đổ nước dễ có họa liên quan đến nước. Địa chi ngày là Tuất không nên ăn thịt chó nếu không chó sẽ trèo lên giường làm loạn.
đánh giá ★★☆☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 Giờ Canh Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tam Hợp Lâm Quan Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Nhật Lộc Đại Tiến
Chính Xung: Bính Thân Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không Chính Xung: Bính Ngọ Hung Thần: Bạch Hổ Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ
Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 Giờ Tân Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Phúc Tinh Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Thủy Tinh
Chính Xung: Mậu Tuất Hung Thần: Nhật Phá Chính Xung: Ất Mùi Hung Thần: Tốn Không Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì Cúng bái, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Xây bếp Nhập trạch, An táng, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Ất Tị 9:00-11:00 Giờ Quý Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường Truyền Tụng Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Lục Hợp Quý Nhân
Chính Xung: Kỷ Hợi Hung Thần:   Chính Xung: Đinh Dậu Hung Thần: Câu Trận Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Thanh Long Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn
Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý Dịch Mã Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Tam Hợp
Chính Xung: Nhâm Dần Hung Thần: Lục Mậu Bất Ngộ Chính Xung: Canh Tý Hung Thần: Thiên Binh Thiên Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, An táng, Phỏng vấn Cúng bái, Sinh con, Nhận chức, Xuất hành Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Kiện tụng
Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Đức Đại Tiến Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Hữu Bật Quốc Ấn
Chính Xung: Quý Mão Hung Thần: Cẩu Thực Chính Xung: Tân Sửu Hung Thần: Nhật Hình Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa nhà, Xây bếp Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng Nhận chức, Xuất hành
Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 Giờ Canh Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Vũ Khúc
Chính Xung: Ất Tị Hung Thần:   Chính Xung: Giáp Thìn Hung Thần: Nhật Kiến Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Không có Đi chùa, Cúng bái, Sinh con, Ăn chay Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, An táng Đóng thuyền, Đi thuyền không nên làm gì

Xem ngày tốt xấu

Back to top