xem ngày tốt xấu tháng 09
lịch dương
Tháng 09 năm 2020
6
Chủ nhật
lịch âm
Tháng 07 (Đủ) năm 2020
19
Ngày Hắc Đạo | Thanh Long |
---|---|
Ngày Nhâm Tý | Tháng Giáp Thân |
Năm Canh Tý | Giờ: Quý Mão |
Trực Định | 06:47:54 |
Tiết khí: Xử Thử | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Nguyệt Không , Thiên Ơn, Tứ Tương, Thời Đức, Dân Nhật, Thiên Vu, Phúc Đức, Phổ Hộ, Minh Phệ Đối | Diệt Sát, Thiên Hỏa, Đại Sát, Quy Kỵ , Thiên Lao, Hoàng Sa |
nên | kỵ |
---|---|
Cầu cúng, Đặt bát hương, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Cắt tóc, Chữa bệnh, Tháo dỡ, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Giáp Thân | Nhâm Tý |
Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can tháng là Giáp, Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tý Tam hợp Địa chi tháng Thân,Địa chi ngày là Tý Tỷ kiên Địa chi năm Tý
ngày Hắc Đạo Thanh Long | Thanh Long - Hoàng Đạo Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi. |
Chính Xung Giáp Ngọ | Ngày Tý xung Ngọ (Mậu Ngọ) Ngày Tý xung tất cả các Tuổi Ngọ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Ngọ. Tuổi Ngọ không nên làm việc trọng đại. |
Trực Định | Thanh Long - Hoàng Đạo Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi. |
Thập Nhị Bát Tú Hư | Sao: Hư Ngũ hành: Thái dương Động vậT: Thử (con chuộT) HƯ NHẬT THỬ: Cái Duyên: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con chuộT, chủ Trị ngày chủ nhậT. Nên: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư. Kỵ: Khởi công Tạo Tác Trăm việc đều không may, TnhấT là xây cấT nhà cửa, cưới gả, khai Trương, Trổ cửa, Tháo nước, đào kênh rạch. Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều TốT, Tại ngày Thìn đắc địa TốT nhấT. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có Thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cấT. Gặp ngày Tý Thì Sao Hư đăng viên rấT TốT, nhưng lại phạm Phục Đoạn SáT: Kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Gặp Huyền NhậT là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch Thì Sao Hư phạm DiệT MộT: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế, kỵ nhấT là đi Thuyền không Tránh khỏi rủi ro. Hư Tinh Tạo Tác chủ Tai ương, Nam nữ cô miên bấT nhấT song, Nội loạn phong Thanh vô lễ TiếT, Nhi Tôn, Tức phụ bạn nhân sàng, Khai môn, phóng Thủy chiêu Tai họa, Hổ giảo, xà Thương cập TốT vong. Tam Tam ngũ ngũ liên niên bệnh, Gia phá, nhân vong, bấT khả đương. |
Tử Bạch Cửu Tinh Cửu Tử | Thiên Ất Tinh (Họa)-Cát Thần Đón tiếp Thiên Ất Tinh Trăm chuyện thuận lợi. Nên dùng để khai trương, đón tiếp, chào mừng Cầu danh hay cưới gả đều thuận lợi. Họa phúc hung cát phân minh. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Nhâm không nên xả nước, đổ nước dễ có họa liên quan đến nước. Địa chi ngày là Tý không nên xem bói, bói toán dễ rước họa vào người. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Tân Sửu 1:00-03:00 | Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Dịch Mã Văn Xương |
Chính Xung: Ất Mùi | Hung Thần: | Chính Xung: Bính Thân | Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng Cầu Phúc Tu Tạo Sửa Chữa Xây Bếp Đặt Bếp Cưới Gả Khai Trương Xuất Hành Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng Nhập Trạch Cầu Tự Cầu Tài Giao Dịch Đặt Giường | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cưới Gả Khai Trương Nhập Trạch Nhận con nuôi | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Quý Mão 5:00-7:00 | Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: 禄贵 交驰 | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Tam Hợp Phúc Tinh |
Chính Xung: Đinh Dậu | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Mậu Tuất | Hung Thần: Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự Cầu Tài Cưới Gả An Táng Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Đặt Giường Nhập Trạch Khai Trương Mở Kho | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Cầu Cúng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Xuất Hành |
Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Ất Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý |
Chính Xung: Canh Tý | Hung Thần: Nhật Phá Thiên Binh | Chính Xung: Kỷ Hợi | Hung Thần: Thiên Tặc Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Cầu Tự Cầu Tài Cưới Gả An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |
Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 | Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Thiên Ích Quốc Ấn |
Chính Xung: Nhâm Dần | Hung Thần: Lục Mậu | Chính Xung: Tân Sửu | Hung Thần: Nhật Hại Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Cầu Phúc Cầu Tự | Tu Tạo Sửa Chữa Nhập Trạch An Táng Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cưới Gả Nhận con nuôi Di Chuyển, Chuyển Đồ | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 | Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường Đại Tiến | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Hữu Bật |
Chính Xung: Quý Mão | Hung Thần: | Chính Xung: Giáp Thìn | Hung Thần: Địa Binh Thiên Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Mở Hàng Khai Trương Nhập Trạch Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Đặt Giường Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Tự Cưới Gả An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Xuất Hành Cưới Gả Nhận con nuôi Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng | Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ Nhận Chức Bổ Nhiệm |
Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 | |||
Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Ngũ Phù Nhật Lộc | ||
Chính Xung: Ất Tị | Hung Thần: Cẩu Thực Chu Tước | ||
Nên | Kỵ | ||
Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả Nhập Trạch Khai Trương An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | ||
Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00 | |||
Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Nhật Lộc Đại Tiến | ||
Chính Xung: Bính Ngọ | Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không | ||
Nên | Kỵ | ||
Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả Nhập Trạch Khai Trương An Táng Cầu Tự | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng |