Xem ngày tốt xấu 06/07/2022 Thứ tư bác học, phú quý

Hôm nay: Thứ sáu, 29-03-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 06/07/2022

lịch dương

Tháng 07 năm 2022

6

Thứ tư

lịch âm

Tháng 06 (Đủ) năm 2022

08

Ngày Hoàng đạo Thiên Lao
Ngày Canh Thân Tháng Đinh Mùi
Năm Nhâm Dần Giờ: Mậu Dần
Trực Trừ 04:55:48
Tiết khí: Hạ Chí Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Vương Nhật, Thiên Tương, Trừ Thần, Minh Phệ Nguyệt Kiến, Tiểu Thời, Thổ Phủ, Phục Nhật, Ngũ Ly, Bát Chuyên, Thiên Lao, Dương Thác
nên kỵ
Xuất hành, Nhận chức Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Kết hôn, Đặt giường, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Tháo dỡ, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Đinh Mùi Canh Thân

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can tháng là Đinh, Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Thân Tương sinh Địa chi tháng Mùi,Địa chi ngày là Thân Tam hợp Địa chi năm Dần

ngày Hoàng đạo Thiên Lao Thiên Lao - Hắc Đạo 
Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt.
Chính Xung Nhâm Dần Ngày Thân xung Dần (Bính Dần)
Ngày Thân xung tất cả các Tuổi Dần, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Dần. Tuổi Dần không nên làm việc trọng đại.
Trực Trừ Thiên Lao - Hắc Đạo 
Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt.
Thập Nhị Bát Tú Cơ Sao: Cơ
Ngũ hành: Thủy
Động vậT: Báo (Beo)
CƠ THỦY BÁO: Phùng Dị: TỐT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con Beo, chủ Trị ngày Thứ 4.
Nên: Khởi Tạo Trăm việc đều TốT, TốT nhấT là chôn cấT, Tu bổ mồ mả, Trổ cửa, khai Trương, xuấT hành, các việc Thủy lợi (như Tháo nước, đào kênh, khai Thông mương rãnh...)
Kiêng: Đóng giường, lóT giường, đi Thuyền.
Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn Trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rấT TốT nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn Thì kỵ chôn cấT, xuấT hành, các việc Thừa kế, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại.

Cơ Tinh Tạo Tác chủ cao cường,
Tuế Tuế niên niên đại cáT xương,
Mai Táng, Tu phần đại cáT lợi,
Điền Tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng Thủy chiêu Tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn Thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục Thân phong lộc, phúc an khang.
Tử Bạch Cửu Tinh Thất Xích Giản Trì Tinh (Kim)_Hung Thần
Ngũ Tướng là Giản Trì, mọi chuyện nên dừng lại. Xuất hành bất lợi, tương khắc với nhiều họa.
Các trò đỏ đen, may mắn đề sẽ thua, cầu tài trắng tay.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Canh thì không nên trồng trọt hay may vá, sửa quần áo bằng không sẽ hỏng mọi việc. Địa chi ngày là Thân chuyển giường hoặc trải ga giường mới thì sẽ tạo ra tà khí, tiểu nhân xâm nhập.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Bính Tý 23:00-1:00 Giờ Mậu Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Tam Hợp, Thanh Long Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Dịch Mã, Thiên Trù
Chính Xung: Canh Ngọ Hung Thần: Thiên Binh, Bất Ngộ Chính Xung: Nhâm Thân Hung Thần: Nhật Phá, Lôi Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cầu tự, Kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường Dựng cột, Cất nóc, Nhập quan, Nhận chức, Xuất hành Ngày giờ tương xung không nên làm gì Ngày giờ tương xung không nên làm gì
Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Minh Đường, Quý Nhân Cát Thần: Quý Nhân, Thiên Ích Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Tiến Quý, Đại Tiến
Chính Xung: Tân Mùi Hung Thần: Tốn Không Chính Xung: Quý Dậu Hung Thần: Thiên Tặc, Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Kết hôn, Sửa chữa, An táng Nhận chức, Xuất hành Sinh con, Kết hôn, Sửa chữa, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, An táng Đi chùa, Ăn chay ngầy Chu Tước nên cần có phù Phượng hoàng để chế ngự, vạn sự đều kỵ.
Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 Giờ Giáp Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Tam Hợp, Kim Quý Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Nhật Lộc, Ngũ Phù
Chính Xung: Tân Tỵ Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Mậu Dần Hung Thần: Thiên Lao, Đại Thoái
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Sinh con, Kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường, Nhận chức Sửa chữa, Động thổ Kết hôn, Nhập Trạch, Khai trương, An táng Nhận chức, Sửa chữa, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng, Khai quang
Giờ Tân Tỵ 9:00-11:00 Giờ Ất Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Đức, Trường Sinh Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Đế Vượng, Tiến Quý
Chính Xung: Ất Hợi Hung Thần: Hình Hợp Chính Xung: Kỷ Mão Hung Thần: Huyền Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Ăn chay, Sửa chữa, Xây bếp, Sinh con, Kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch Nhận Chức, Xuất Hành Sinh con, Kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa chữa, Động thổ
Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 Giờ Bính Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thiên Quan, Phúc Tinh Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh
Chính Xung: Bính Tý Hung Thần: Bạch Hổ, Lộ Không Chính Xung: Canh Thìn Hung Thần: Thiên Binh, Bất Ngộ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu tài Giờ có Bạch Hổ không nên làm gì, đặc biệt không được Ăn chay, Đi chùa, Nhận chức, Xuất hành Đi chùa, Sinh con, Kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường, Xây bếp Dựng Cột, Cất Nóc, Nhận Chức, Xuất Hành, Nhập quan
Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Ngọc Đường, Kim Quý Cát Thần: Ngọc Đường, Quý Nhân Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Thiên Ích
Chính Xung: Đinh Sửu Hung Thần: Cẩu Thực, Lộ Không Chính Xung: Tân Tỵ Hung Thần: Nhật Hại, Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa chữa, Cất nóc, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Mở kho, Xuất hành, Kết hôn Đi chùa, Ăn chay Sửa Chữa, Nhập Trạch, An Táng Nhận Chức, Xuất Hành

Xem ngày tốt xấu

Back to top