Xem ngày tốt xấu 06/06/2020 Thứ bảy bác học, phú quý

Hôm nay: Thứ sáu, 29-03-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 06/06/2020

lịch dương

Tháng 06 năm 2020

6

Thứ bảy

lịch âm

Tháng 04 (Đủ) năm 2020

15

Ngày Hoàng đạo Kim Quỹ
Ngày Canh Thìn Tháng Tân Tị
Năm Canh Tý Giờ: Quý Mùi
Trực Bế 13:05:31
Tiết khí: Mang Chủng Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Không , Thiên Ơn, Thời Đức, Thiên Mã, Phổ Hộ Thiên Bá, Ngũ Hư, Bạch Hổ
nên kỵ
Cầu cúng, Đặt bát hương Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Đính Hôn, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Tân Tị Canh Thìn

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can tháng là Tân, Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Thìn Địa chi tháng Tị,Địa chi ngày là Thìn Tam hợp Địa chi năm Tý

ngày Hoàng đạo Kim Quỹ Kim Quỹ - Hoàng Đạo 
Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi.
Chính Xung Giáp Tuất Ngày Thìn xung Tuất (Nhâm Tuất)
Ngày Thìn xung tất cả cáctTuổi Tuất, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Tuất. Tuổi Tuấtkhông nên làm việc trọng đại.
Trực Bế Kim Quỹ - Hoàng Đạo 
Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi.
Thập Nhị Bát Tú Đê Sao: Đê
Ngũ hành: Thổ
Động vậT: Lạc (Lạc đà)
ĐÊ THỔ LẠC: Giả Phục: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con Lạc Đà, chủ Trị ngày Thứ 7.
Nên: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
Kiêng: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cấT, cưới gả, xuấT hành kỵ nhấT là đường Thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.
Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn Trăm việc đều TốT, nhưng Thìn là TốT hơn hếT vì sao Đê đăng viên Tại Thìn.

Đê Tinh Tạo Tác chủ Tai hung,
Phí Tận điền viên, Thương khố không,
Mai Táng bấT khả dụng Thử nhậT,
Huyền Thằng, điếu khả, họa Trùng Trùng,
Nhược Thị hôn nhân ly biệT Tán,
Dạ chiêu lãng Tử nhập phòng Trung.
Hành Thuyền Tắc định Tạo hướng mộT,
Cánh sinh lung ách, Tử Tôn cùng.
Tử Bạch Cửu Tinh Nhị Hắc Nhiếp Đề Tinh (Thổ)_Hung Thần
Cửa gặp Nhiết Đề tinh vạn sự đều phải lo lắng. Nhiều chuyện sinh ưu phiền, có họa tương khắc với .
Tử Môn tương hội, người già Trẻ nhỏ phải khóc lóc. Không nên mưu cầu chuyện lớn
Chỉ có thể ẩn giật, nếu động tất sinh thương tật.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Canh thì không nên trồng trọt hay may vá, sửa quần áo bằng không sẽ hỏng mọi việc. Địa chi ngày là Thìn không nên khóc lóc bằng không sẽ đem lại điềm họa hạn.
đánh giá ★★☆☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 Giờ Bính Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Tư Mệnh, Kim Quý Cát Thần: Tư Mệnh, Dịch Mã Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Trường Sinh, Tham Lang
Chính Xung: Nhâm Thân Hung Thần: Lục Mậu Chính Xung: Canh Ngọ Hung Thần: Bạch Hổ, Lục Mậu
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường, Đặt bếp Đi chùa, Sinh con, Nhận chức, Xuất hành Đi chùa, Sinh con, Kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường Nhận chức, Sửa chữa, Xuất hành, Kiện tụng, Dựng cột, Lợp mái, Nhập quan
Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Quốc Ấn Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Thiên Ích, Quý Nhân
Chính Xung: Giáp Tuất Hung Thần: Kiến Hình Địa Binh Chính Xung: Tân Mùi Hung Thần: Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc, Nạp Tài, Cưới Gả, Đặt Giường, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ. Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ. Đi chùa, Kết hôn, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa chữa, Động thổ
Giờ Tân Tị 9:00-11:00 Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Trường Sinh Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Đại Tiến, Đường Phù
Chính Xung: Ất Hợi Hung Thần:   Chính Xung: Quý Dậu Hung Thần: Thiên Tặc, Cẩu Thực
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Tự, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng. Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Sinh con, Kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường, Xây bếp Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng.
Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Kim Quỹ Cát Thần: Nhật Lộc Tam Hợp Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Thiên Quan Phúc Tinh
Chính Xung: Mậu Dần Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Bính Tý Hung Thần: Thiên Hình Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, Cầu Phúc, Cầu Tự. Khai Quang, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Cúng. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang.
Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 Giờ Quý Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Bảo Quang Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Hữu Bật Quý Nhân
Chính Xung: Kỷ Mão Hung Thần: Tốn Không Chính Xung: Đinh Sửu Hung Thần: Lộ Không Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Cầu Phúc, Tu Tạo, Sửa Chữa, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cưới Gả, Khai Trương, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng, Nhập Trạch. Xuất Hành, Cầu Tài, Nhận Chức, Bổ Nhiệm. Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tài, Cưới Gả, Nhận con nuôi, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng, Cầu Cúng. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành.
Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 Giờ Bính Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Thiên Ích Thiếu Vi Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần:  
Chính Xung: Tân Tị Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Canh Thìn Hung Thần: Thiên Binh Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Mở Hàng, Khai Trương, Nhập Trạch, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tự, Cưới Gả, Giao Dịch. Khai Quang, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ. Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ.

Xem ngày tốt xấu

Back to top