Xem ngày tốt xấu 06/02/2020 Thứ năm trăm sự cát

Hôm nay: Thứ năm, 25-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 06/02/2020

lịch dương

Tháng 02 năm 2020

6

Thứ năm

lịch âm

Tháng 01 (Đủ) năm 2020

13

Ngày Hắc Đạo Chu Tước
Ngày Kỷ Mão Tháng Mậu Dần
Năm Canh Tý Giờ: Giáp Tuất
Trực Trừ 19:38:30
Tiết khí: Lập Xuân Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Thiên Ơn, Quan Nhật, Lục Nghĩa, Nguyệt Đức Hợp, Phúc Sinh, Ngũ Hợp, Minh Đường Nguyệt Kiến, Tiểu Thời, Thổ Phủ, Yêm Đối, Chiêu Diêu, Tiểu Hội
nên kỵ
Ngày xấu, không nên làm gì Ngày xấu không nên làm gì.

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Mậu Dần Kỷ Mão

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can tháng là Mậu, Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Mão Tỷ kiên Địa chi tháng Dần,Địa chi ngày là Mão Tương sinh Địa chi năm Tý

ngày Hắc Đạo Chu Tước Chu Tước - Hắc Đạo 
Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai.
Chính Xung Tân dẬU "Ngày Mão xung Dậu (Tân Dậu)
Ngày Mão xung tất cả các tuổi Dậu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Dậu. Tuổi Dậu không nên làm việc trọng đại.
Trực Trừ Chu Tước - Hắc Đạo 
Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai.
Thập Nhị Bát Tú Tỉnh Sao: Tỉnh
Ngũ hành: Mộc
Động vậT: Hãn
TỈNH MỘC HÃN: Diêu Kỳ: TỐT
(Bình Tú) Tướng Tinh con dê Trừu, chủ Trị ngày Thứ 5.
Nên: Tạo Tác nhiều việc TốT như xây cấT, Trổ cửa dựng cửa, mở Thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi Thuyền.
Kiêng: Chôn cấT, Tu bổ phần mộ, đóng Thọ đường.
Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi Trăm việc đều TốT. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.

Tỉnh Tinh Tạo Tác vượng Tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhấT Tiên,
Mai Táng, Tu phòng kinh TốT Tử,
HốT phong TậT nhập hoàng điên Tuyền
Khai môn, phóng Thủy chiêu Tài bạch,
Ngưu mã Trư dương vượng mạc cáT,
Quả phụ điền đường lai nhập Trạch,
Nhi Tôn hưng vượng hữu dư Tiền.
Tử Bạch Cửu Tinh Thất Xích Giản Trì Tinh (Kim)_Hung Thần
Ngũ Tướng là Giản Trì, mọi chuyện nên dừng lại. Xuất hành bất lợi, tương khắc với nhiều họa.
Các trò đỏ đen, may mắn đề sẽ thua, cầu tài trắng tay.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Kỷ thì không được mượn tiền bạc hoặc cho vay mượn vì sẽ trắng tay. Địa chi ngày là Mão không nên đào bới, đào giếng nếu không chất lượng nước không tốt.
đánh giá ★★★★☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 Giờ Ất Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh, Đại Tiến Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Câu Trận
Chính Xung: Mậu Ngọ Hung Thần: Nhật Hình Chính Xung: Kỷ Mùi Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Xuất hành, Kết hôn, Sửa chữa, An táng, Đặt bếp Không có Đi chùa, Sinh con, Ăn chay, Đính hôn, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa chữa
Giờ Bính Dần 3:00-5:00 Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Vũ Khúc
Chính Xung: Canh Thân Hung Thần: Hỷ Thần, Thanh Long Chính Xung: Kỷ Tỵ Hung Thần: Thiên Hình Lục Mậu
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Ăn chay, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường Dựng cột, Nhập quan, Đi chùa, Ăn chay Đi chùa, Ăn chay, Kết hôn, Xuất hành, An táng Nhận chức, Kiện tụng, Đi chùa, Sinh con.
Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 Giờ Kỷ Tỵ 9:00-11:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Thiên Ích Minh Đường Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Dịch Mã, Đế Vượng
Chính Xung: Tân Dậu Hung Thần: Nhật Kiến Chính Xung: Quý Hợi Hung Thần: Chu Tước, Đại Thoái
Nên Kỵ Nên Kỵ
Mở Hàng, Khai Trương, Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Xây Bếp, Đặt Bếp, An Táng, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cầu Tự, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Giao Dịch. Đóng Thuyền, Đi Thuyền. Nhận chức, Xuất hành, Kết hôn, Nhập trạch, Chuyển nhà, Sinh con Ngày có Chu Tước làm gì cũng xấu, tránh Khai quan, Sửa chữa, An táng
Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Quý Nhân Cát Thần: Kim Quý, Nhật Lộc Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: La Giảo Giảo Quý
Chính Xung: Giáp Tý Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Bính Dần Hung Thần: Tốn Không Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Kết hôn, Khai Trương, An Táng, Nhận Chức, Xuất Hành Sửa Chữa, Động Thổ Cầu Tự, Cưới Gả, An Táng. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang.
Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Tam Hợp Thiên Đức Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Thiên Địa Hợp Cục
Chính Xung: Ất Sửu Hung Thần:   Chính Xung: Mậu Thìn Hung Thần: Thiên Lao
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Cầu Cúng. Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cưới Gả, An Táng Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Xuất Hành.
Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 Giờ Ất Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Văn Xương Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Tam Hợp, Mộc Tinh
Chính Xung: Đinh Mão Hung Thần: Nhật Phá Thiên Tặc Chính Xung: Kỷ Tỵ Hung Thần: Bất Ngộ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhật Phá Đại Hung mọi chuyện đều kỵ Nhật Phá Đại Hung mọi chuyện đều kỵ Đi chùa, Sinh con, Kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường Xuất hành, Nhận chức

Xem ngày tốt xấu

Back to top