Xem ngày tốt xấu 05/05/2022 Thứ năm cất giữ tiền bạc

Hôm nay: Thứ ba, 23-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 05/05/2022

lịch dương

Tháng 05 năm 2022

5

Thứ năm

lịch âm

Tháng 04 (Đủ) năm 2022

05

Ngày Hắc Đạo Bạch Hổ
Ngày Mậu Ngọ Tháng Ất Tị
Năm Nhâm Dần Giờ: Kỷ Mùi
Trực Trừ 13:18:33
Tiết khí: Cốc Vũ Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Ơn, Tứ Tương, Dương Đức, Quan Nhật, Kim Đường, Tư Mệnh Nguyệt Kiến, Tiểu Thời, Thổ Phủ, Nguyệt Hình, Nguyệt Yêm, Địa Hỏa, Thổ Phù, Tiểu Hội, Quỷ Khúc
nên kỵ
Ngày xấu, không nên làm việc gì Ngày xấu không nên làm gì.

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Ất Tị Mậu Ngọ

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can tháng là Ất, Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Ngọ Địa chi tháng Tị,Địa chi ngày là Ngọ Tam hợp Địa chi năm Dần

ngày Hắc Đạo Bạch Hổ Bạch Hổ - Hắc Đạo 
Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi.
Chính Xung Bính Tý Ngày Ngọ xung Tý (Giáp Tý)
Ngày Ngọ xung tất cả các tuổi Tý, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tý. Tuổi Tý không nên làm việc trọng đại.
Trực Trừ Bạch Hổ - Hắc Đạo 
Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi.
Thập Nhị Bát Tú Giác Sao: Giác
Ngũ hành: Mộc
Động vậT: Giao (Thuồng luồng)
GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: TốT
(Bình Tú) Tướng Tinh con Giao Long, chủ Trị ngày Thứ 5.
Nên: Tạo Tác mọi việc đều đặng vinh xương, Tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạT cao.
Kỵ: Chôn cấT hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắT có người chếT. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy Tên Sao mà đặT Tên cho con mới an Toàn. Dùng Tên sao của năm hay của Tháng cũng được.
Ngoại lệ: Sao Giác Trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự TốT đẹp. Sao Giác gặp ngày Ngọ là Phục Đoạn SáT: rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia lãnh gia Tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Sao Giác gặp ngày Sóc là DiệT MộT NhậT: Đại kỵ đi Thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế.

Giác Tinh Tọa Tác chủ vinh xương,
Ngoại Tiến điền Tài cập nữ lang,
Giá Thú hôn nhân sinh quý Tử,
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương.
Duy hữu Táng mai bấT khả dụng,
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
Khởi công Tu Trúc phần mộ địa,
Đường Tiền lập kiến chủ nhân vong.
Tử Bạch Cửu Tinh Tứ Lục Chiêu Diêu Tinh(Mộc)_An Thần
Chiêu Diêu Mộc tinh những việc trước mắt chớ làm, có người ngăn trở, âm nhân khẩu nghiệp.
Nhiều ác mộng, âm dương nhiều trở ngại.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Mậu thì không nên mua nhà, mua đất sẽ đem Tới nhiều điềm xui rủi cho gia chủ. Địa chi ngày là Ngọ không nên lợp mái nếu không căn nhà sẽ phải đổi chủ.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00 Giờ Giáp Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: La Giảo Giảo Quý Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Tam Hợp Sinh Vượng
Chính Xung: Mậu Ngọ Hung Thần: Thiên Hình Chính Xung: Mậu Thân Hung Thần: Bất Ngộ Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc, Cầu Tự, Xuất Hành, Cầu Tài, Cưới Gả, An Táng. Nhận Chức, Bổ Nhiệm. Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành.
Giờ Quý Sửu 1:00-03:00 Giờ Bính Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Quý Nhân Bảo Quang Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Vũ Khúc
Chính Xung: Đinh Mùi Hung Thần: Nhật Hại Lộ Không Chính Xung: Canh Tuất Hung Thần: Thiên Binh Thiên Lao
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang. Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Cầu Cúng. Dựng Cột, Cất Nóc, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Xuất Hành.
Giờ Ất Mão 5:00-7:00 Giờ Đinh Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Thiên Quan Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Lộc Nguyên Đồng Trì
Chính Xung: Kỷ Dậu Hung Thần:   Chính Xung: Tân Hợi Hung Thần: Cẩu Thực Đại Thoái
Nên Kỵ Nên Kỵ
Mở Hàng, Khai Trương, Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cưới Gả, An Táng. Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Nạp Tài, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Khai Trương, Nhập Trạch. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng, Khai Quang, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng.
Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00 Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Đế Vượng Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Lộc Quý Giao Trì
Chính Xung: Nhâm Tý Hung Thần: Lục Mậu Kiến Hình Chính Xung: Quý Sửu Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Xây Bếp, Đặt Bếp, Cầu Cúng, Ăn Chay, Cầu Cúng, Tu Tạo, Sửa Chữa, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch. Cầu Phúc, Cầu Tự. Cầu Phúc, Cầu Tự, Cầu Tài, Cưới Gả, An Táng. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa.
Giờ Canh Thân 15:00-17:00 Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Phúc Tinh Thanh Long Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Tam Hợp
Chính Xung: Giáp Dần Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Bính Thìn Hung Thần: Lộ Không Thiên Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cầu Cúng, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm. Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ. Nạp Tài, Cưới Gả, Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ. Cầu Tài, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm.
Giờ Tân Dậu 17:00-19:00 Giờ Quý Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường, Tiến Quý. Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Kim Tinh Tả Bật
Chính Xung: Ất Mão Hung Thần: Thiên Tặc Chính Xung: Đinh Tị Hung Thần: Chu Tước Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Tu Tạo, Sửa Chữa, Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Xây Bếp, Đặt Bếp, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng. Cưới Gả, Tu Tạo, Sửa Chữa, Xây Bếp, Đặt Bếp, Nhập Trạch, An Táng, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tài. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành.

Xem ngày tốt xấu

Back to top