Xem ngày tốt xấu 05/04/2021 Thứ hai việc gì cũng thành

Hôm nay: Thứ ba, 23-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 05/04/2021

lịch dương

Tháng 04 năm 2021

5

Thứ hai

lịch âm

Tháng 02 (Đủ) năm 2021

24

Ngày Hoàng đạo Ngọc Đường
Ngày Quý Mùi Tháng Tân Mão
Năm Tân Sửu Giờ: Canh Thân
Trực Định 15:36:13
Tiết khí: Thanh Minh Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Thiên Ơn, Thủ Nhật, Thiên Vu, Phúc Đức, Ích Hậu, Minh Đường Nguyệt Yêm, Địa Hỏa, Cửu Không, Cửu Khảm, Cửu Tiêu, Đại Sát, Xúc Thủy Long, Cô Thần
nên kỵ
Cầu cúng, Đặt bát hương, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng, Đổ trần lợp mái Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Tân Sửu Tân Mão Quý Mùi

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can tháng là Tân, Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Mùi Tam hợp Địa chi tháng Mão,Địa chi ngày là Mùi Tương xung Địa chi năm Sửu

ngày Hoàng đạo Ngọc Đường Ngọc Đường - Hoàng Đạo 
Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả.
Chính Xung Ất Sửu Ngày Mùi xung Sửu (Ất Sửu)
Ngày Mùi xung tất cả các tuổi Sửu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Sửu. Tuổi Sửu không nên làm việc trọng đại.
Trực Định Ngọc Đường - Hoàng Đạo 
Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả.
Thập Nhị Bát Tú Trương Sao: Trương
Ngũ hành: Thái âm
Động vậT: Lộc (con nai)
TRƯƠNG NGUYỆT LỘC: Vạn Tu: TỐT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con nai, chủ Trị ngày Thứ 2.
Nên: Khởi công Tạo Tác Trăm việc đều TốT, TốT nhấT là xây cấT nhà, che mái dựng hiên, Trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cấT, làm ruộng, nuôi Tằm, cắT áo, làm Thuỷ lợi.
Kiêng: Sửa hoặc làm Thuyền chèo, đẩy Thuyền mới xuống nước
Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều TốT. Gặp ngày Mùi đăng viên rấT TốT nhưng phạm Phục Đoạn rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia lãnh gia Tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại.

Trương Tinh nhậT hảo Tạo long hiên,
Niên niên Tiện kiến Tiến Trang điền,
Mai Táng bấT cửu Thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế Tiền,
Khai môn phóng Thủy chiêu Tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền Tàm đại lợi, Thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, Tự an nhiên.
Tử Bạch Cửu Tinh Bát Bạch Thái Âm Tinh(Thổ)_Cát Thần
Tọa Thái Âm Tinh, trăm họa cũng không thể xâm chiếm. Cầu danh, cầu tài đều thành.
Thận trọng khi đi lại, xuất hành.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Quý không nên kiện tụng dễ đại bại. Địa chi ngày là Mùi không nên uống thuốc, vì độc khí sẽ đi vào dạ dày.
đánh giá ★★★★☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Giáp Dần 3:00-5:00 Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Tiến Quý Phúc Đức Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Tam Hợp Đại Tiến
Chính Xung: Mậu Thân Hung Thần: Thiên Tặc Chính Xung: Mậu Ngọ Hung Thần:  
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, An táng, Thanh Long Sửa nhà, Động thổ, Nhận chức, Xuất hành Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Xuất hành Cúng bái, Sinh con
Giờ Ất Mão 5:00-7:00 Giờ Quý Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Tỷ Kiên
Chính Xung: Kỷ Dậu Hung Thần:   Chính Xung: Đinh Mùi Hung Thần: Nhật Phá Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Khai trương, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Sửa nhà, An táng, Nhận chức Không có
Giờ Đinh Tị 9:00-11:00 Giờ Bính Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Quý Nhân Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần:  
Chính Xung: Tân Hợi Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Canh Tuất Hung Thần: Thiên Binh Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, An táng Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan
Giờ Canh Thân 15:00-17:00 Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Tiến Quý Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Lục Hợp Tiến Quý
Chính Xung: Giáp Dần Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Nhâm Tý Hung Thần: Lục Mậu Cẩu Thực
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Sinh con Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Đi chùa, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn Không có
Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00 Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Vũ Khúc Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Đường Phù Hữu Bật
Chính Xung: Bính Thìn Hung Thần: Lộ Không Nhật Hình Chính Xung: Quý Sửu Hung Thần: Bất Ngộ Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, An táng Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền Đi chùa, Cúng bái, Sinh con, Ăn chay, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương Không có
Giờ Quý Hợi 21:00-23:00 Giờ Tân Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Tam Hợp Đế Vượng Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần:  
Chính Xung: Đinh Tị Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Ất Mão Hung Thần: Tốn Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày giờ tương xung không nên làm gì Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Nhận chức, Xuất hành

Xem ngày tốt xấu

Back to top