Xem ngày tốt xấu 04/09/2022 Chủ nhật bác học, phú quý

Hôm nay: Thứ sáu, 29-03-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 04/09/2022

lịch dương

Tháng 09 năm 2022

4

Chủ nhật

lịch âm

Tháng 08 (Đủ) năm 2022

09

Ngày Hoàng đạo Thiên Lao
Ngày Canh Thân Tháng Kỷ Dậu
Năm Nhâm Dần Giờ: Tân Tị
Trực Bế 09:31:41
Tiết khí: Xử Thử Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Ơn, Vương Nhật, Dịch Mã, Thiên Hậu, Thời Dương, Sinh Khí, Lục NghĩaKim ĐườngTrừ ThầnKim QuýMinh Phệ Yêm Đối, Chiêu Diêu, Ngũ Ly, Bát Chuyên
nên kỵ
Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Nhập Học, Xuất hành, Nhận chức, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Phẫu thuật thẩm mỹ, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng Hẹn hò, Kết hôn, Đặt giường

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Kỷ Dậu Canh Thân

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can tháng là Kỷ, Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Thân Tỷ kiên Địa chi tháng Dậu,Địa chi ngày là Thân Tam hợp Địa chi năm Dần

ngày Hoàng đạo Thiên Lao Thiên Lao - Hắc Đạo 
Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt.
Chính Xung Nhâm Dần Ngày Thân xung Dần (Bính Dần)
Ngày Thân xung tất cả các Tuổi Dần, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Dần. Tuổi Dần không nên làm việc trọng đại.
Trực Bế Thiên Lao - Hắc Đạo 
Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt.
Thập Nhị Bát Tú Hư Sao: Hư
Ngũ hành: Thái dương
Động vậT: Thử (con chuộT)
HƯ NHẬT THỬ: Cái Duyên: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con chuộT, chủ Trị ngày chủ nhậT.
Nên: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.
Kỵ: Khởi công Tạo Tác Trăm việc đều không may, TnhấT là xây cấT nhà cửa, cưới gả, khai Trương, Trổ cửa, Tháo nước, đào kênh rạch.
Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều TốT, Tại ngày Thìn đắc địa TốT nhấT. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có Thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cấT.
Gặp ngày Tý Thì Sao Hư đăng viên rấT TốT, nhưng lại phạm Phục Đoạn SáT: Kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại.
Gặp Huyền NhậT là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch Thì Sao Hư phạm DiệT MộT: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế, kỵ nhấT là đi Thuyền không Tránh khỏi rủi ro.

Hư Tinh Tạo Tác chủ Tai ương,
Nam nữ cô miên bấT nhấT song,
Nội loạn phong Thanh vô lễ TiếT,
Nhi Tôn, Tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng Thủy chiêu Tai họa,
Hổ giảo, xà Thương cập TốT vong.
Tam Tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bấT khả đương.
Tử Bạch Cửu Tinh Nhất Bạch Thái Ất Tinh (Thủy)_Cát Thần
Cửa gặp Thái Ất có Tham Lang che chở, may mắn song hỷ lâm môn. Kết hôn đại cát đại lợi.
Xuất hành không gặp trở ngại, tham mưu gặp hiền sỹ.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Canh thì không nên trồng trọt hay may vá, sửa quần áo bằng không sẽ hỏng mọi việc. Địa chi ngày là Thân chuyển giường hoặc trải ga giường mới thì sẽ tạo ra tà khí, tiểu nhân xâm nhập.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Bính Tý 23:00-1:00 Giờ Mậu Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Tam Hợp, Thanh Long Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Dịch Mã, Thiên Trù
Chính Xung: Canh Ngọ Hung Thần: Thiên Binh, Bất Ngộ Chính Xung: Nhâm Thân Hung Thần: Nhật Phá, Lôi Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cầu tự, Kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường Dựng cột, Cất nóc, Nhập quan, Nhận chức, Xuất hành Ngày giờ tương xung không nên làm gì Ngày giờ tương xung không nên làm gì
Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Minh Đường, Quý Nhân Cát Thần: Quý Nhân, Thiên Ích Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Tiến Quý, Đại Tiến
Chính Xung: Tân Mùi Hung Thần: Tốn Không Chính Xung: Quý Dậu Hung Thần: Thiên Tặc, Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Kết hôn, Sửa chữa, An táng Nhận chức, Xuất hành Sinh con, Kết hôn, Sửa chữa, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, An táng Đi chùa, Ăn chay ngầy Chu Tước nên cần có phù Phượng hoàng để chế ngự, vạn sự đều kỵ.
Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 Giờ Giáp Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Tam Hợp, Kim Quý Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Nhật Lộc, Ngũ Phù
Chính Xung: Tân Tỵ Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Mậu Dần Hung Thần: Thiên Lao, Đại Thoái
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Sinh con, Kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường, Nhận chức Sửa chữa, Động thổ Kết hôn, Nhập Trạch, Khai trương, An táng Nhận chức, Sửa chữa, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng, Khai quang
Giờ Tân Tỵ 9:00-11:00 Giờ Ất Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Đức, Trường Sinh Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Đế Vượng, Tiến Quý
Chính Xung: Ất Hợi Hung Thần: Hình Hợp Chính Xung: Kỷ Mão Hung Thần: Huyền Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Ăn chay, Sửa chữa, Xây bếp, Sinh con, Kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch Nhận Chức, Xuất Hành Sinh con, Kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa chữa, Động thổ
Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 Giờ Bính Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thiên Quan, Phúc Tinh Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh
Chính Xung: Bính Tý Hung Thần: Bạch Hổ, Lộ Không Chính Xung: Canh Thìn Hung Thần: Thiên Binh, Bất Ngộ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu tài Giờ có Bạch Hổ không nên làm gì, đặc biệt không được Ăn chay, Đi chùa, Nhận chức, Xuất hành Đi chùa, Sinh con, Kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường, Xây bếp Dựng Cột, Cất Nóc, Nhận Chức, Xuất Hành, Nhập quan
Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Ngọc Đường, Kim Quý Cát Thần: Ngọc Đường, Quý Nhân Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Thiên Ích
Chính Xung: Đinh Sửu Hung Thần: Cẩu Thực, Lộ Không Chính Xung: Tân Tỵ Hung Thần: Nhật Hại, Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa chữa, Cất nóc, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Mở kho, Xuất hành, Kết hôn Đi chùa, Ăn chay Sửa Chữa, Nhập Trạch, An Táng Nhận Chức, Xuất Hành

Xem ngày tốt xấu

Back to top