xem ngày tốt xấu hôm nay 04/08/2020
lịch dương
Tháng 08 năm 2020
4
Thứ ba
lịch âm
Tháng 06 (Đủ) năm 2020
15
Ngày Hắc Đạo | Chu Tước |
---|---|
Ngày Kỷ Mão | Tháng Quý Mùi |
Năm Canh Tý | Giờ: Đinh Mão |
Trực Thành | 05:35:52 |
Tiết khí: Đại Thử | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Ơn, Ngũ Hợp, Minh Đường | Nguyệt Phá, Đại Hao, Diệt Sát, Thiên Hỏa, Nguyệt Yêm, Địa Hỏa, Ngũ Hư, 阴道冲阳 |
nên | kỵ |
---|---|
Ngày xấu, không nên làm gì | Ngày xấu không nên làm gì. |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Quý Mùi | Kỷ Mão |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can tháng là Quý, Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Mão Tam hợp Địa chi tháng Mùi,Địa chi ngày là Mão Tương sinh Địa chi năm Tý
ngày Hắc Đạo Chu Tước | Chu Tước - Hắc Đạo Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai. |
Chính Xung Tân dẬU | "Ngày Mão xung Dậu (Tân Dậu) Ngày Mão xung tất cả các tuổi Dậu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Dậu. Tuổi Dậu không nên làm việc trọng đại. |
Trực Thành | Chu Tước - Hắc Đạo Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai. |
Thập Nhị Bát Tú Vỹ | Sao: Vỹ Ngũ hành: Hỏa Động vậT: Hổ VỸ HỎA HỔ: Sầm Bành: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con cọp, chủ Trị ngày Thứ 3. Nên: Mọi việc đều TốT, TốT nhấT là các vụ khởi Tạo, chôn cấT, cưới gả, xây cấT, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ Thủy lợi, khai Trương, dọn cỏ phá đấT. Kỵ: Đóng giường, lóT giường, đi Thuyền. Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cấT. Tại ngày Mùi là vị Trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rấT xấu, còn các ngày Mão khác có Thể Tạm dùng được. Vỹ Tinh Tạo Tác đắc Thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc Thọ ninh, Chiêu Tài Tiến bảo, Tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý Tử Tôn. Mai Táng nhược năng y Thử nhậT, Nam Thanh, nữ chính, Tử Tôn hưng. Khai môn, phóng Thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh. |
Tử Bạch Cửu Tinh Tam Bích | Hiên Viên Tinh (Mộc)_An Thần Xuất hành gặp Hiên Viên thì chuyện gì cũng rơi vào rắc rối. Tương sinh không hoàn mỹ, tương khắc với nhiều lo âu. Xuất hành xa nhiều bất lợi, chơi trò may mắn thì dễ thua thiệt tiền bạc. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Kỷ thì không được mượn tiền bạc hoặc cho vay mượn vì sẽ trắng tay. Địa chi ngày là Mão không nên đào bới, đào giếng nếu không chất lượng nước không tốt. |
đánh giá | ★★★★☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 | Giờ Ất Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh, Đại Tiến | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Câu Trận |
Chính Xung: Mậu Ngọ | Hung Thần: Nhật Hình | Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Xuất hành, Kết hôn, Sửa chữa, An táng, Đặt bếp | Không có | Đi chùa, Sinh con, Ăn chay, Đính hôn, An táng | Nhận chức, Xuất hành, Sửa chữa |
Giờ Bính Dần 3:00-5:00 | Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Vũ Khúc |
Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Hỷ Thần, Thanh Long | Chính Xung: Kỷ Tỵ | Hung Thần: Thiên Hình Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Kết hôn, Ăn chay, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường | Dựng cột, Nhập quan, Đi chùa, Ăn chay | Đi chùa, Ăn chay, Kết hôn, Xuất hành, An táng | Nhận chức, Kiện tụng, Đi chùa, Sinh con. |
Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 | Giờ Kỷ Tỵ 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Thiên Ích Minh Đường | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Dịch Mã, Đế Vượng |
Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: Nhật Kiến | Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Chu Tước, Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Mở Hàng, Khai Trương, Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Xây Bếp, Đặt Bếp, An Táng, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cầu Tự, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Giao Dịch. | Đóng Thuyền, Đi Thuyền. | Nhận chức, Xuất hành, Kết hôn, Nhập trạch, Chuyển nhà, Sinh con | Ngày có Chu Tước làm gì cũng xấu, tránh Khai quan, Sửa chữa, An táng |
Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Quý Nhân | Cát Thần: Kim Quý, Nhật Lộc | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý |
Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Tốn Không Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Kết hôn, Khai Trương, An Táng, Nhận Chức, Xuất Hành | Sửa Chữa, Động Thổ | Cầu Tự, Cưới Gả, An Táng. | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang. |
Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 | Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Tam Hợp Thiên Đức | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Thiên Địa Hợp Cục |
Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: | Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Cầu Cúng. | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cưới Gả, An Táng | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Xuất Hành. |
Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 | Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Văn Xương | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Tam Hợp, Mộc Tinh |
Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Nhật Phá Thiên Tặc | Chính Xung: Kỷ Tỵ | Hung Thần: Bất Ngộ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhật Phá Đại Hung mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung mọi chuyện đều kỵ | Đi chùa, Sinh con, Kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường | Xuất hành, Nhận chức |