Xem ngày tốt xấu 04/07/2022 Thứ hai tranh chấp, đổ vỡ

Hôm nay: Thứ sáu, 29-03-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 04/07/2022

lịch dương

Tháng 07 năm 2022

4

Thứ hai

lịch âm

Tháng 06 (Đủ) năm 2022

06

Ngày Hắc Đạo Bạch Hổ
Ngày Mậu Ngọ Tháng Đinh Mùi
Năm Nhâm Dần Giờ: Mậu Ngọ
Trực Bế 12:24:45
Tiết khí: Hạ Chí Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Thiên Đức Hợp, Thiên Mã, Thời Dương, Sinh Khí, Bất Tượng, Ngọc Vũ Diệt Sát, Thiên Hỏa, Tứ Hao, Bạch Hổ, Hoàng Sa
nên kỵ
Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Nhập Học, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng Chữa bệnh

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Đinh Mùi Mậu Ngọ

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can tháng là Đinh, Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Ngọ Nhị hợp Địa chi tháng Mùi,Địa chi ngày là Ngọ Tam hợp Địa chi năm Dần

ngày Hắc Đạo Bạch Hổ Bạch Hổ - Hắc Đạo 
Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi.
Chính Xung Bính Tý Ngày Ngọ xung Tý (Giáp Tý)
Ngày Ngọ xung tất cả các tuổi Tý, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tý. Tuổi Tý không nên làm việc trọng đại.
Trực Bế Bạch Hổ - Hắc Đạo 
Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi.
Thập Nhị Bát Tú Tâm - Tâm NguyệT Hồ: Thuộc Thái âm Tướng Tinh con cáo
Tử Bạch Cửu Tinh Cửu Tử Thiên Ất Tinh (Họa)-Cát Thần
Đón tiếp Thiên Ất Tinh Trăm chuyện thuận lợi. Nên dùng để khai trương, đón tiếp, chào mừng
Cầu danh hay cưới gả đều thuận lợi. Họa phúc hung cát phân minh.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Mậu thì không nên mua nhà, mua đất sẽ đem Tới nhiều điềm xui rủi cho gia chủ. Địa chi ngày là Ngọ không nên lợp mái nếu không căn nhà sẽ phải đổi chủ.
đánh giá ★★☆☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00 Giờ Giáp Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: La Giảo Giảo Quý Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Tam Hợp Sinh Vượng
Chính Xung: Mậu Ngọ Hung Thần: Thiên Hình Chính Xung: Mậu Thân Hung Thần: Bất Ngộ Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc, Cầu Tự, Xuất Hành, Cầu Tài, Cưới Gả, An Táng. Nhận Chức, Bổ Nhiệm. Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành.
Giờ Quý Sửu 1:00-03:00 Giờ Bính Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Quý Nhân Bảo Quang Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Vũ Khúc
Chính Xung: Đinh Mùi Hung Thần: Nhật Hại Lộ Không Chính Xung: Canh Tuất Hung Thần: Thiên Binh Thiên Lao
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang. Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Cầu Cúng. Dựng Cột, Cất Nóc, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Xuất Hành.
Giờ Ất Mão 5:00-7:00 Giờ Đinh Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Thiên Quan Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Lộc Nguyên Đồng Trì
Chính Xung: Kỷ Dậu Hung Thần:   Chính Xung: Tân Hợi Hung Thần: Cẩu Thực Đại Thoái
Nên Kỵ Nên Kỵ
Mở Hàng, Khai Trương, Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cưới Gả, An Táng. Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Nạp Tài, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Khai Trương, Nhập Trạch. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng, Khai Quang, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng.
Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00 Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Đế Vượng Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Lộc Quý Giao Trì
Chính Xung: Nhâm Tý Hung Thần: Lục Mậu Kiến Hình Chính Xung: Quý Sửu Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Xây Bếp, Đặt Bếp, Cầu Cúng, Ăn Chay, Cầu Cúng, Tu Tạo, Sửa Chữa, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch. Cầu Phúc, Cầu Tự. Cầu Phúc, Cầu Tự, Cầu Tài, Cưới Gả, An Táng. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa.
Giờ Canh Thân 15:00-17:00 Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Phúc Tinh Thanh Long Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Tam Hợp
Chính Xung: Giáp Dần Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Bính Thìn Hung Thần: Lộ Không Thiên Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cầu Cúng, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm. Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ. Nạp Tài, Cưới Gả, Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ. Cầu Tài, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm.
Giờ Tân Dậu 17:00-19:00 Giờ Quý Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường, Tiến Quý. Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Kim Tinh Tả Bật
Chính Xung: Ất Mão Hung Thần: Thiên Tặc Chính Xung: Đinh Tị Hung Thần: Chu Tước Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Tu Tạo, Sửa Chữa, Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Xây Bếp, Đặt Bếp, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng. Cưới Gả, Tu Tạo, Sửa Chữa, Xây Bếp, Đặt Bếp, Nhập Trạch, An Táng, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tài. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành.

Xem ngày tốt xấu

Back to top