Xem ngày tốt xấu 04/05/2022 Thứ tư đại kỵ kiện tụng

Hôm nay: Thứ bảy, 20-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 04/05/2022

lịch dương

Tháng 05 năm 2022

4

Thứ tư

lịch âm

Tháng 04 (Đủ) năm 2022

04

Ngày Hoàng đạo Thiên Đức
Ngày Đinh Tị Tháng Ất Tị
Năm Nhâm Dần Giờ: Kỷ Dậu
Trực Kiến 18:38:09
Tiết khí: Cốc Vũ Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Vương Nhật, Ngọc Vũ Du Họa, Huyết Chi, Phục Nhật, Trùng Nhật, Nguyên Võ
nên kỵ
Sửa chữa, Đặt bếp Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Ất Tị Đinh Tị

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can tháng là Ất, Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Tị Địa chi tháng Tị,Địa chi ngày là Tị Tương hình Địa chi năm Dần

ngày Hoàng đạo Thiên Đức Thiên Đức - Hoàng Đạo 
Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả.
Chính Xung Kỷ Hợi Ngày Tỵ xung Hợi (Quý Hợi)
Ngày Tỵ xung tất cả các Tuổi Hợi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Hợi. Tuổi Hợi không nên làm việc trọng đại.
Trực Kiến Thiên Đức - Hoàng Đạo 
Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả.
Thập Nhị Bát Tú Chẩn Sao: Chẩn
Ngũ hành: Thủy
Động vậT: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN: Lưu Trực: TỐT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con giun, chủ Trị ngày Thứ 4.
Nên: Khởi công Tạo Tác mọi việc đều TốT lành, TốT nhấT là xây cấT lầu gác, chôn cấT, cưới gả. Các việc khác cũng TốT như dựng phòng, cấT Trại, xuấT hành.
Kỵ: Đi Thuyền.
Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều TốT. Gặp ngày Sửu vượng địa, Tạo Tác Thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi Tôn đại, mưu động ắT Thành danh.

Chẩn Tinh lâm Thủy Tạo long cung,
Đại đại vi quan Thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa Tăng phúc Thọ,
Khố mãn Thương doanh Tự xương long.
Mai Táng văn Tinh lai chiếu Trợ,
Trạch xá an ninh, bấT kiến hung.
Cánh hữu vi quan, Tiên đế sủng,
Hôn nhân long Tử xuấT long cung.
Tử Bạch Cửu Tinh Tam Bích Hiên Viên Tinh (Mộc)_An Thần
Xuất hành gặp Hiên Viên thì chuyện gì cũng rơi vào rắc rối. Tương sinh không hoàn mỹ, tương khắc với nhiều lo âu.
Xuất hành xa nhiều bất lợi, chơi trò may mắn thì dễ thua thiệt tiền bạc.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Đinh thì không nên cắt tóc, làm tóc dễ sinh đau đầu. Địa chi ngày là Tị không nên đi xa dễ mất đồ, mất tiền.
đánh giá

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Tân Sửu 1:00 - 3:00 Giờ Canh Tý 23:00 - 1:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần:
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, bán hàng, ký hợp đồng, Đặt giường, Sửa nhà, Đổ trần, lợp mái, Chuyển nhà. Nhận chức, Xuất hành. Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Khai trương, An táng. Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ.
Giờ Nhâm Dần 3:00 - 5:00 Giờ Quý Mão 5:00 - 7:00
Thần Tinh: Tái Lộ Cát Thần: Thần Tinh: Tái Lộ Cát Thần:
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, bán hàng, ký hợp đồng, An táng. Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Khai quang điểm nhãn Nhận chức, Xuất hành. Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, bán hàng, ký hợp đồng, An táng. Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn.
Giờ Giáp Thìn 7:00 - 9:00 Giờ Ất Tị 9:00 - 11:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Ngọc Đường Cát Thần: Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần:
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Xây bếp, Sửa nhà. Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay. Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng, Sinh con. Đóng thuyền, Đi thuyền, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay.
Giờ Đinh Mùi 13:00 - 15:00 Giờ Bính Ngọ 11:00 - 13:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần:
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Giờ hoàng đạo Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa nhà, Nhập trạch, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Sinh con, Ăn chay, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành. Không có. Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức. Dựng cột, Đổ trần, lợp mái, Nhập quan.
Giờ Canh Tuất 19:00 - 21:00 Giờ Mậu Thân 15:00 - 17:00
Thần Tinh: Kim Quỹ Cát Thần: Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần:
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Ăn chay Xuất hành, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Chuyển nhà, Khai trương An táng, Đi chùa. Không có. Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường. Nhận chức, Kiện tụng, Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền.
Giờ Tân Hợi 21:00 - 23:00 Giờ Kỷ Dậu 17:00 - 19:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần:
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Ngày giờ tương xung không nên làm gì. Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa. Không có.

Xem ngày tốt xấu

Back to top