Xem ngày tốt xấu 04/04/2020 Thứ bảy họp hành sẽ cát

Hôm nay: Thứ sáu, 19-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 04/04/2020

lịch dương

Tháng 04 năm 2020

4

Thứ bảy

lịch âm

Tháng 03 (Đủ) năm 2020

12

Ngày Hoàng đạo Minh Đường
Ngày Đinh Sửu Tháng Canh Thìn
Năm Canh Tý Giờ: Quý Mão
Trực Thu 06:57:15
Tiết khí: Xuân Phân Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Tam Hợp, Lâm Nhật, Thiên Hỷ, Thiên Y, Lục Nghĩa, Ngọc Đường Yêm Đối, Chiêu Diêu, Tứ Kích, Quy Kỵ , Thần Hiệu
nên kỵ
Hẹn hò, Nhập Học, Xuất hành, Nhận chức, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Nhập Trạch, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Canh Thìn Đinh Sửu

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can tháng là Canh, Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Sửu Tỷ kiên Địa chi tháng Thìn,Địa chi ngày là Sửu Nhị hợp Địa chi năm Tý

ngày Hoàng đạo Minh Đường Minh Đường - Hoàng Đạo 
Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này.
Chính Xung Tân Mùi Ngày Sửu xung Mùi (Kỷ Mùi)
Ngày Sửu xung tất cả các tuổi Mùi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Mùi. Tuổi Mùi không nên làm việc trọng đại.
Trực Thu Minh Đường - Hoàng Đạo 
Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này.
Thập Nhị Bát Tú Liễu Sao: Liễu
Ngũ hành: Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG: Nhậm Quang: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con gấu ngựa, chủ Trị ngày Thứ 7.
Nên: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
Kỵ: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng hung hại. NhấT là chôn cấT, xây đắp, Trổ cửa dựng cửa, Tháo nước, đào ao lũy, làm Thủy lợi.
Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ Trăm việc TốT. Gặp ngày Tỵ đăng viên: Thừa kế và nhậm chức là hai điều TốT nhấT. Gặp ngày Dần, TuấtrấT kỵ xây cấT và chôn cấT vì dẫn đến suy vi.
 
Liễu Tinh Tạo Tác chủ Tao quan,
Trú dạ Thâu nhàn bấT Tạm an,
Mai Táng ôn hoàng đa bệnh Tử,
Điền viên Thoái Tận, Thủ cô hàn,
Khai môn phóng Thủy chiêu lung hạT,
Yêu đà bối khúc Tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn Thận,
Phụ nhân Tùy khách Tẩu bấT hoàn.
Tử Bạch Cửu Tinh Nhị Hắc Nhiếp Đề Tinh (Thổ)_Hung Thần
Cửa gặp Nhiết Đề tinh vạn sự đều phải lo lắng. Nhiều chuyện sinh ưu phiền, có họa tương khắc với .
Tử Môn tương hội, người già Trẻ nhỏ phải khóc lóc. Không nên mưu cầu chuyện lớn
Chỉ có thể ẩn giật, nếu động tất sinh thương tật.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Đinh thì không nên cắt tóc, làm tóc dễ sinh đau đầu. Địa Chi ngày là Sửu không nên nhận chức dễ bỏ mạng nơi đất khách.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 Giờ Canh Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Kim Quý Đại Tiến
Chính Xung: Bính Thân Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không Chính Xung: Bính Ngọ Hung Thần: Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương. Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng. Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường. Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Sửa nhà, Động thổ.
Giờ Quý Mão 5:00-7:00 Giờ Tân Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Đường Phù Thủy Tinh
Chính Xung: Đinh Dậu Hung Thần: Bất Ngộ Lộ Không Chính Xung: Ất Mùi Hung Thần: Nhật Kiến Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa Chữa, Đặt Bếp. Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn. Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng, Cúng bái. Đóng thuyền, Đi thuyền.
Giờ Ất Tị 9:00-11:00 Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Tam Hợp Đế Vượng Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần:  
Chính Xung: Kỷ Hợi Hung Thần:   Chính Xung: Mậu Tuất Hung Thần: Nhật Sát Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhận Chức Bổ Nhiệm Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ   Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ
Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Tiến Quý Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Nhật Lộc
Chính Xung: Nhâm Dần Hung Thần: Lục Mậu Tốn Không Chính Xung: Canh Tý Hung Thần: Thiên Binh Thiên Lao
Nên Kỵ Nên Kỵ
Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Cúng Ăn Chay Cầu Cúng Tu Tạo Sửa Chữa Cầu Phúc Cầu Tự Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Dựng Cột Cất Nóc Nhận Chức Bổ Nhiệm Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Xuất Hành
Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Tiến Quý Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Tỷ Kiên
Chính Xung: Giáp Thìn Hung Thần: Nhật Hình Địa Binh Chính Xung: Tân Sửu Hung Thần: Nhật Phá Nhật Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc Nạp Tài Cưới Gả Đặt Giường Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ
Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Minh Đường Quý Nhân Cát Thần: Thiên Quan Quý Nhân Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Đại Tiến Quý Nhân
Chính Xung: Ất Tị Hung Thần:   Chính Xung: Quý Mão Hung Thần: Câu Trận Tốn Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đi chùa, Cúng bái, Sửa nhà, Đổ trần, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Tự Cưới Gả Nhập Trạch An Táng Di Chuyển, Chuyển Đồ Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Khai Trương Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Cầu Tài

Xem ngày tốt xấu

Back to top