Xem ngày tốt xấu 04/01/2020 Thứ bảy ý kiến bất đồng

Hôm nay: Thứ năm, 28-03-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 04/01/2020

lịch dương

Tháng 01 năm 2020

4

Thứ bảy

lịch âm

Tháng 12 (Đủ) năm 2019

10

Ngày Hắc Đạo Bạch Hổ
Ngày Bính Ngọ Tháng Đinh Sửu
Năm Kỷ Hợi Giờ: Mậu Tuất
Trực Chấp 20:00:27
Tiết khí: Đông Chí Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Đức, Nguyệt Ơn, Tứ Tương, Thời Đức, Dân Nhật, Tam HợpLâm Nhật, Thiên Mã, Thời Âm, Minh Phệ Tử Khí, Bạch Hổ, Hoàng Sa
nên kỵ
Cầu cúng, Đặt bát hương, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Đính Hôn, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Mua xe, Khai Trương Chữa bệnh,

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Kỷ Hợi Đinh Sửu Bính Ngọ

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can tháng là Đinh, Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can năm là Kỷ. Địa chi ngày Ngọ Tương hại Địa chi tháng Sửu,Địa chi ngày là Ngọ Tương khắc Địa chi năm Hợi

ngày Hắc Đạo Bạch Hổ Bạch Hổ - Hắc Đạo 
Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi.
Chính Xung Canh Tý Ngày Ngọ xung Tý (Giáp Tý)
Ngày Ngọ xung tất cả các tuổi Tý, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tý. Tuổi Tý không nên làm việc trọng đại.
Trực Chấp Bạch Hổ - Hắc Đạo 
Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi.
Thập Nhị Bát Tú Vị Sao: Vị
Ngũ hành: Thổ
Động vậT: Trĩ (chim Trĩ)
VỊ THỔ TRĨ: Ô Thành: TỐT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con chim Trĩ, chủ Trị ngày Thứ 7.
Nên: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng lợi. TốT nhấT là xây cấT, cưới gả, chôn cấT, dọn cỏ phá đấT, gieo Trồng, lấy giống.
Kỵ: Đi Thuyền.
Ngoại lệ: Sao Vị mấT chí khí Tại ngày Dần, nhấT là ngày Mậu Dần, rấT hung, không nên cưới gả, xây cấT nhà cửa. Gặp ngày Tuấtsao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cấT, xuấT hành, cưới gả, xây cấT…

Vị Tinh Tạo Tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai Táng Tiến lâm quan lộc vị,
Tam Tai, cửu họa bấT phùng Tha.
Hôn nhân ngộ Thử gia phú quý,
Phu phụ Tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng Thử môn đình sinh cáT khánh,
Nhi Tôn đại đại bảo kim pha.
Tử Bạch Cửu Tinh Thất Xích Giản Trì Tinh (Kim)_Hung Thần
Ngũ Tướng là Giản Trì, mọi chuyện nên dừng lại. Xuất hành bất lợi, tương khắc với nhiều họa.
Các trò đỏ đen, may mắn đề sẽ thua, cầu tài trắng tay.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Bính thì không nên sửa bếp, xây bếp, đặt bếp dễ sinh họa hạn. Địa chi ngày là Ngọ không nên lợp mái nếu không căn nhà sẽ phải đổi chủ.
đánh giá ★★☆☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 Giờ Canh Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần:   Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh
Chính Xung: Giáp Ngọ Hung Thần: Thiên Hình Địa Binh Chính Xung: Giáp Thân Hung Thần: Thiên Tặc Địa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Nhập trạch, An táng, Nhận chức, Xây bếp Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan,
Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 Giờ Quý Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Đức Truyền Tụng Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Nhật Lộc Ngũ Phù
Chính Xung: Quý Mùi Hung Thần: Nhật Hại Chính Xung: Đinh Hợi Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Nhập trạch, Đăng ký kết hôn, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng
Giờ Tân Mão 5:00-7:00 Giờ Ất Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Ngũ Hợp Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Lục Hợp Trường Sinh
Chính Xung: Ất Dậu Hung Thần: Tốn Không Chính Xung: Kỷ Sửu Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Nhập trạch, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Phỏng vấn, Không có
Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Vũ Khúc Thái Dương Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường Quý Nhân
Chính Xung: Bính Tuất Hung Thần: Bất Ngộ Lộ Không Chính Xung: Tân Mão Hung Thần:  
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, An táng, Nhập trạch, Sửa nhà Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Khai quang điểm nhãn Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00 Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Đế Vượng Đại Tiến Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Tam Hợp Hữu Bật
Chính Xung: Mậu Tý Hung Thần: Nhật Kiến Nhật Hình Chính Xung: Nhâm Thìn Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Khai trương, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ Không có Ngày giờ tương xung không nên làm gì
Giờ Bính Thân 15:00-17:00 Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần:
Chính Xung: Canh Dần Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Quý Tị Hung Thần: Đại Thoái
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng Không có

Xem ngày tốt xấu

Back to top