Xem ngày tốt xấu 02/12/2021 Thứ năm họp hành sẽ cát

Hôm nay: Thứ sáu, 19-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 02/12/2021

lịch dương

Tháng 12 năm 2021

2

Thứ năm

lịch âm

Tháng 10 (Đủ) năm 2021

28

Ngày Hoàng đạo Thiên Lao
Ngày Giáp Thân Tháng Kỷ Hợi
Năm Tân Sửu Giờ: Đinh Mão
Trực Thu 06:49:45
Tiết khí: Tiểu Tuyết Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Không , Mẫu Thương, Tứ Tương, Dương Đức, Ngũ Phúc, Sinh Khí, Trừ Thần, Tư Mệnh, 鸣畎 Du Họa, Ngũ Ly
nên kỵ
Đặt bếp, Xuất hành, Nhận chức, Nhập Trạch, Chuyển nhà
Cắt tóc, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ
An táng, Mua xe, Phẫu thuật thẩm mỹ
Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Kết Hôn
Đặt giường, Chữa bệnh

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Tân Sửu Kỷ Hợi Giáp Thân

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can tháng là Kỷ, Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Thân Tương hại Địa chi tháng Hợi,Địa chi ngày là Thân Tương sinh Địa chi năm Sửu

ngày Hoàng đạo Thiên Lao Thiên Lao - Hắc Đạo 
Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt.
Chính Xung Nhâm Thân Ngày Thân xung Dần (Bính Dần)
Ngày Thân xung tất cả các Tuổi Dần, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Dần. Tuổi Dần không nên làm việc trọng đại.
Trực Thu Thiên Lao - Hắc Đạo 
Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt.
Thập Nhị Bát Tú Khuê Sao: Khuê
Ngũ hành: Mộc
Động vậT: Lang (Sói)
KHUÊ MỘC LANG: Mã Vũ: XẤU
(Bình Tú) Tướng Tinh con chó sói, chủ Trị ngày Thứ 5.
Nên: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắT áo.
Kỵ: Chôn cấT, khai Trương, Trổ cửa dựng cửa, khai Thông đường nước, đào ao móc giếng, Thưa kiện, đóng giường lóT giường.
Ngoại lệ: Sao Khuê là mộT Trong ThấT SáT Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này Thì nên lấy Tên Sao Khuê hay lấy Tên Sao của năm Tháng mà đặT cho Trẻ dễ nuôi. Sao Khuê hãm địa Tại ngày Thân: Văn khoa ThấT bại. Tại ngày Ngọ là chỗ TuyệT gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhấT là gặp ngày Canh Ngọ. Tại ngày Thìn TốT vừa vừa. Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến Thân danh.

Khuê Tinh Tạo Tác đắc Trinh Tường,
Gia hạ vinh hòa đại cáT xương,
Nhược Thị Táng mai âm TốT Tử,
Đương niên định chủ lưỡng Tam Tang.
Khán khán vận kim, hình Thương đáo,
Trùng Trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng Thủy chiêu Tai họa,
Tam niên lưỡng Thứ Tổn nhi lang.
Tử Bạch Cửu Tinh Tứ Lục Chiêu Diêu Tinh(Mộc)_An Thần
Chiêu Diêu Mộc tinh những việc trước mắt chớ làm, có người ngăn trở, âm nhân khẩu nghiệp.
Nhiều ác mộng, âm dương nhiều trở ngại.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Giáp thì không nên mở kho, xuất tiền bạc dễ bị phá tài phá lộc. Địa chi ngày là Thân chuyển giường hoặc trải ga giường mới thì sẽ tạo ra tà khí, tiểu nhân xâm nhập.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 Giờ Bính Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân Cát Thần: La Giảo Giảo Quý Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Dịch Mã Phúc Tinh
Chính Xung: Canh Ngọ Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Canh Thân Hung Thần: Thiên Binh Nhật Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng
Giờ Ất Sửu 1:00-03:00 Giờ Đinh Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: La Giảo Giảo Quý Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Thiên Ích Đế Vượng
Chính Xung: Kỷ Mùi Hung Thần:   Chính Xung: Tân Dậu Hung Thần: Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Xây bếp Sửa nhà, Động thổ Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 Giờ Canh Ngọ 11:00 - 13:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Tam Hợp Tài Cục Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Bảo Quang Thiên Địa
Chính Xung: Nhâm Tuất Hung Thần: Lục Mậu Chính Xung: Quý Hợi Hung Thần: Đại Thoái
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Xuất hành, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng Cúng bái, Sinh con Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Xây bếp, Đi chùa Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 Giờ Nhâm Thân 15:00 - 17:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Bảo Quang Thiên Địa Thần Tinh: Tái Lộ Cát Thần: Ngọc Đường Quý Nhân
Chính Xung: Quý Hợi Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Ất Sửu Hung Thần: Cẩu Thực
Nên Kỵ Nên Kỵ
Phỏng vấn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn Cúng bái, Sinh con
Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 Giờ Quý Dậu 17:00 - 19:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Tiến Lộc Thần Tinh: Tái Lộ Cát Thần: Trường Sinh
Chính Xung: Giáp Tý Hung Thần: Bất Ngộ Bạch Hổ Chính Xung: Bính Dần Hung Thần: Thiên Tặc Thiên Lao
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Đăng ký kết hôn, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng Nhận chức, Xuất hành
Giờ Giáp Tuất 19:00 - 21:00 Giờ Ất Hợi 21:00 - 23:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Thiên Quan Đường Phù Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Tỷ Kiên Tư Mệnh
Chính Xung: Đinh Mão Hung Thần: Nguyên Võ Lộ Không Chính Xung: Mậu Thìn Hung Thần:  
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Phỏng vấn Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng, Nhận chức, Phỏng vấn Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ

Xem ngày tốt xấu

Back to top