xem ngày tốt xấu hôm nay 02/08/2021
lịch dương
Tháng 08 năm 2021
2
Thứ hai
lịch âm
Tháng 06 (Đủ) năm 2021
24
Ngày Hắc Đạo | Bạch Hổ |
---|---|
Ngày Nhâm Ngọ | Tháng Ất Mùi |
Năm Tân Sửu | Giờ: Kỷ Dậu |
Trực Bế | 18:54:15 |
Tiết khí: Đại Thử | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Ơn, Tứ Tương, Bất Tượng, Phúc Sinh, Kim Quý, Minh Phệ | Thiên Bá, Đại Thời, Đại Bại, Giản Trì, Thiên Tặc, Cửu Khảm, Cửu Tiêu |
nên | kỵ |
---|---|
Cầu cúng, Đặt bát hương | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Chữa bệnh, Tháo dỡ, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Ất Mùi | Nhâm Ngọ |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can tháng là Ất, Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Ngọ Nhị hợp Địa chi tháng Mùi,Địa chi ngày là Ngọ Tương hại Địa chi năm Sửu
ngày Hắc Đạo Bạch Hổ | Bạch Hổ - Hắc Đạo Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi. |
Chính Xung Giáp Tý | Ngày Ngọ xung Tý (Giáp Tý) Ngày Ngọ xung tất cả các tuổi Tý, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tý. Tuổi Tý không nên làm việc trọng đại. |
Trực Bế | Bạch Hổ - Hắc Đạo Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi. |
Thập Nhị Bát Tú Tâm | - Tâm NguyệT Hồ: Thuộc Thái âm Tướng Tinh con cáo |
Tử Bạch Cửu Tinh Cửu Tử | Thiên Ất Tinh (Họa)-Cát Thần Đón tiếp Thiên Ất Tinh Trăm chuyện thuận lợi. Nên dùng để khai trương, đón tiếp, chào mừng Cầu danh hay cưới gả đều thuận lợi. Họa phúc hung cát phân minh. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Nhâm không nên xả nước, đổ nước dễ có họa liên quan đến nước. Địa chi ngày là Ngọ không nên lợp mái nếu không căn nhà sẽ phải đổi chủ. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Canh Tý 23:00-1:00 | Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Nhật Lộc Đại Tiến | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Tam Hợp Lâm Quan |
Chính Xung: Bính Ngọ | Hung Thần: Thiên Hình Lộ Không | Chính Xung: Bính Thân | Hung Thần: Thiên Tặc Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng | Xây bếp, Đi chùa, Ăn chay, Sửa nhà, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Chuyển nhà, An táng | Cúng bái, Sinh con |
Giờ Tân Sửu 1:00-03:00 | Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức Tiến Quý | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Phúc Tinh Vũ Khúc |
Chính Xung: Ất Mùi | Hung Thần: Nhật Sát | Chính Xung: Mậu Tuất | Hung Thần: Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhập trạch, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ | Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, An táng | Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng |
Giờ Quý Mão 5:00-7:00 | Giờ Ất Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Quý Nhân | Cát Thần: Ngọc Đường Quý Nhân | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Thiên Quan |
Chính Xung: Đinh Dậu | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Kỷ Hợi | Hung Thần: Thiên Tặc Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Không có |
Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Thiên Địa Hợp Cục |
Chính Xung: Canh Tý | Hung Thần: Thiên Binh Nhật Hình | Chính Xung: Tân Sửu | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xuất hành, Phỏng vấn | Nhận chức, Kiện tụng, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn | Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 | Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Trường Sinh | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Tam Hợp Hữu Bật |
Chính Xung: Nhâm Dần | Hung Thần: Lục Mậu | Chính Xung: Giáp Thìn | Hung Thần: Thiên HìnhĐịa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, Cúng bái, Sinh con | Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng | Không có | Ngày giờ tương xung không nên làm gì |
Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 | Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Đại Tiến Minh Đường | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Lộc Quý Giao Trì |
Chính Xung: Quý Mão | Hung Thần: Tốn Không | Chính Xung: Ất Tị | Hung Thần: Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Không có | Sửa nhà, Nhập trạch, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà | Không có |