Xem ngày tốt xấu 02/07/2020 Thứ năm ý kiến bất đồng

Hôm nay: Thứ năm, 28-03-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 02/07/2020

lịch dương

Tháng 07 năm 2020

2

Thứ năm

lịch âm

Tháng 05 (Đủ) năm 2020

12

Ngày Hắc Đạo Bạch Hổ
Ngày Bính Ngọ Tháng Nhâm Ngọ
Năm Canh Tý Giờ: Kỷ Hợi
Trực Kiến 21:52:08
Tiết khí: Hạ Chí Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Không , Thiên Mã, Thời Dương, Sinh Khí, Ngọc Vũ, Minh Phệ Diệt Sát, Thiên Hỏa, Bạch Hổ, Hoàng Sa
nên kỵ
Nhập Học, Mua xe, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng Kết hôn, Chữa bệnh

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Nhâm Ngọ Bính Ngọ

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can tháng là Nhâm, Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Ngọ Tự hình Địa chi tháng Ngọ,Địa chi ngày là Ngọ Tương xung Địa chi năm Tý

ngày Hắc Đạo Bạch Hổ Bạch Hổ - Hắc Đạo 
Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi.
Chính Xung Canh Tý Ngày Ngọ xung Tý (Giáp Tý)
Ngày Ngọ xung tất cả các tuổi Tý, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tý. Tuổi Tý không nên làm việc trọng đại.
Trực Kiến Bạch Hổ - Hắc Đạo 
Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi.
Thập Nhị Bát Tú Giác Sao: Giác
Ngũ hành: Mộc
Động vậT: Giao (Thuồng luồng)
GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: TốT
(Bình Tú) Tướng Tinh con Giao Long, chủ Trị ngày Thứ 5.
Nên: Tạo Tác mọi việc đều đặng vinh xương, Tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạT cao.
Kỵ: Chôn cấT hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắT có người chếT. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy Tên Sao mà đặT Tên cho con mới an Toàn. Dùng Tên sao của năm hay của Tháng cũng được.
Ngoại lệ: Sao Giác Trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự TốT đẹp. Sao Giác gặp ngày Ngọ là Phục Đoạn SáT: rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia lãnh gia Tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Sao Giác gặp ngày Sóc là DiệT MộT NhậT: Đại kỵ đi Thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế.

Giác Tinh Tọa Tác chủ vinh xương,
Ngoại Tiến điền Tài cập nữ lang,
Giá Thú hôn nhân sinh quý Tử,
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương.
Duy hữu Táng mai bấT khả dụng,
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
Khởi công Tu Trúc phần mộ địa,
Đường Tiền lập kiến chủ nhân vong.
Tử Bạch Cửu Tinh Tam Bích Hiên Viên Tinh (Mộc)_An Thần
Xuất hành gặp Hiên Viên thì chuyện gì cũng rơi vào rắc rối. Tương sinh không hoàn mỹ, tương khắc với nhiều lo âu.
Xuất hành xa nhiều bất lợi, chơi trò may mắn thì dễ thua thiệt tiền bạc.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Bính thì không nên sửa bếp, xây bếp, đặt bếp dễ sinh họa hạn. Địa chi ngày là Ngọ không nên lợp mái nếu không căn nhà sẽ phải đổi chủ.
đánh giá ★★☆☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 Giờ Canh Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần:   Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh
Chính Xung: Giáp Ngọ Hung Thần: Thiên Hình Địa Binh Chính Xung: Giáp Thân Hung Thần: Thiên Tặc Địa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Nhập trạch, An táng, Nhận chức, Xây bếp Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan,
Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 Giờ Quý Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Đức Truyền Tụng Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Nhật Lộc Ngũ Phù
Chính Xung: Quý Mùi Hung Thần: Nhật Hại Chính Xung: Đinh Hợi Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Nhập trạch, Đăng ký kết hôn, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng
Giờ Tân Mão 5:00-7:00 Giờ Ất Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Ngũ Hợp Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Lục Hợp Trường Sinh
Chính Xung: Ất Dậu Hung Thần: Tốn Không Chính Xung: Kỷ Sửu Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Nhập trạch, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Phỏng vấn, Không có
Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Vũ Khúc Thái Dương Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường Quý Nhân
Chính Xung: Bính Tuất Hung Thần: Bất Ngộ Lộ Không Chính Xung: Tân Mão Hung Thần:  
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, An táng, Nhập trạch, Sửa nhà Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Khai quang điểm nhãn Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00 Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Đế Vượng Đại Tiến Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Tam Hợp Hữu Bật
Chính Xung: Mậu Tý Hung Thần: Nhật Kiến Nhật Hình Chính Xung: Nhâm Thìn Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Khai trương, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ Không có Ngày giờ tương xung không nên làm gì
Giờ Bính Thân 15:00-17:00 Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần:
Chính Xung: Canh Dần Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Quý Tị Hung Thần: Đại Thoái
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng Không có

Xem ngày tốt xấu

Back to top