xem ngày tốt xấu hôm nay 02/06/2020
lịch dương
Tháng 06 năm 2020
2
Thứ ba
lịch âm
Tháng 04 (Đủ) năm 2020
11
Ngày Hắc Đạo | Thanh Long |
---|---|
Ngày Bính Tý | Tháng Tân Tị |
Năm Canh Tý | Giờ: Đinh Dậu |
Trực Nguy | 17:00:36 |
Tiết khí: Tiểu Mãn | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Kim Đường, Giải Thần, Minh Phệ Đối | Nguyệt Hại, Đại Thời, Đại Bại, Giản Trì, Tiểu Hao, Tứ Kỵ , Ngũ Hư, Cửu Khảm, Cửu Tiêu, Quy Kỵ , Xúc Thủy Long, Thiên Hình, Hoàng Sa, Quỷ Khúc |
nên | kỵ |
---|---|
Cắt tóc, Mua xe, Phẫu thuật thẩm mỹ | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Đính Hôn, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Tân Tị | Bính Tý |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can tháng là Tân, Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tý Địa chi tháng Tị,Địa chi ngày là Tý Tỷ kiên Địa chi năm Tý
ngày Hắc Đạo Thanh Long | Thanh Long - Hoàng Đạo Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi. |
Chính Xung Canh Ngọ | Ngày Tý xung Ngọ (Mậu Ngọ) Ngày Tý xung tất cả các Tuổi Ngọ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Ngọ. Tuổi Ngọ không nên làm việc trọng đại. |
Trực Nguy | Thanh Long - Hoàng Đạo Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi. |
Thập Nhị Bát Tú Dực | Sao: Dực Ngũ hành: Hỏa Động vậT: Xà (con rắn) DỰC HỎA XÀ: Bi Đồng: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con rắn, chủ Trị ngày Thứ 3. Nên: CắT áo sẽ được Tiền Tài. Kỵ: Chôn cấT, cưới gả, xây cấT nhà, Trổ cửa gắn cửa, các việc Thủy lợi. Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc TốT. Gặp ngày Thìn vượng địa TốT hơn hếT. Gặp ngày Tý đăng viên nên Thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức. Dực Tinh bấT lợi giá cao đường, Tam niên nhị Tái kiến ôn hoàng, Mai Táng nhược hoàn phùng Thử nhậT, Tử Tôn bấT định Tẩu Tha hương. Hôn nhân Thử nhậT nghi bấT lợi, Quy gia định Thị bấT Tương đương. Khai môn phóng Thủy gia Tu phá, Thiếu nữ Tham hoa luyến ngoại lang. |
Tử Bạch Cửu Tinh Thất Xích | Giản Trì Tinh (Kim)_Hung Thần Ngũ Tướng là Giản Trì, mọi chuyện nên dừng lại. Xuất hành bất lợi, tương khắc với nhiều họa. Các trò đỏ đen, may mắn đề sẽ thua, cầu tài trắng tay. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Bính thì không nên sửa bếp, xây bếp, đặt bếp dễ sinh họa hạn. Địa chi ngày là Tý không nên xem bói, bói toán dễ rước họa vào người. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 | Giờ Canh Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quỹ | Cát Thần: Lục Hợp Tiến Quý | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Trường Sinh Dịch Mã |
Chính Xung: Giáp Ngọ | Hung Thần: Cẩu Thực Địa Binh | Chính Xung: Giáp Thân | Hung Thần: Thiên Tặc Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đi chùa. | Cầu Cúng, Sinh con. | Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn. | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Sửa nhà, Động thổ. |
Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 | Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Lục Hợp Tiến Quý | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Tam Hợp Vũ Khúc |
Chính Xung: Quý Mùi | Hung Thần: | Chính Xung: Bính Tuất | Hung Thần: Bất Ngộ Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Cầu Cúng. | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang |
Giờ Tân Mão 5:00-7:00 | Giờ Quý Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Thiếu Vi | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Nhật Lộc |
Chính Xung: Ất Dậu | Hung Thần: Nhật Hình | Chính Xung: Đinh Hợi | Hung Thần: Nguyên Võ Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa nhà, Đổ trần, lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn. | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành | Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, An Táng | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang |
Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Ất Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh Đại Tiến | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Truyền Tụng |
Chính Xung: Mậu Tý | Hung Thần: Nhật Phá | Chính Xung: Kỷ Sửu | Hung Thần: Nhật Hại Nhật Sát |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ | Cầu Cúng, Cầu Phúc | Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành |
Giờ Bính Thân 15:00-17:00 | Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Tam Hợp Thanh Long | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Hữu Bật |
Chính Xung: Canh Dần | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Nhâm Thìn | Hung Thần: Thiên Hình Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịc,h Đặt Giường | Dựng Cột, Cất Nóc | Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tài, Xuất Hành, Cưới Gả, Nhận con nuôi, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Cầu Phúc, Cầu Tự |
Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00 | Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường Quý Nhân | Cát Thần: Thiên Ích Quý Nhân | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý |
Chính Xung: Tân Mão | Hung Thần: Tốn Không | Chính Xung: Quý Tị | Hung Thần: Cẩu Thực Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Mở Hàng, Khai Trương, Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cầu Phúc, Cầu Tự, Cưới Gả, An Táng, Cầu Cúng, Giao Dịch | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Cầu Tài | Cầu Tự, Xuất Hành, Cầu Tài, Cưới Gả | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng, Khai Quang, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng |