xem ngày tốt xấu tháng 02
lịch dương
Tháng 02 năm 2021
2
Thứ ba
lịch âm
Tháng 12 (Đủ) năm 2020
21
Ngày Hoàng đạo | Thiên Đức |
---|---|
Ngày Tân Tị | Tháng Kỷ Sửu |
Năm Canh Tý | Giờ: Canh Dần |
Trực Định | 04:41:01 |
Tiết khí: Đại Hàn | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Ơn, Tương Nhật, Dịch Mã, Thiên Hậu, Thiên Vu, Phúc Đức, Thánh Tâm | Ngũ Hư, Thổ Phù, Đại Sát, Vãng Vong, Trùng Nhật, Chu Tước |
nên | kỵ |
---|---|
Đi chùa, Dâng hương, Hẹn hò, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng | Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Động thổ, An táng |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Kỷ Sửu | Tân Tị |
Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can tháng là Kỷ, Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tị Tam hợp Địa chi tháng Sửu,Địa chi ngày là Tị Tương khắc Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Thiên Đức | Thiên Đức - Hoàng Đạo Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả. |
Chính Xung Ất Hợi | Ngày Tỵ xung Hợi (Quý Hợi) Ngày Tỵ xung tất cả các Tuổi Hợi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Hợi. Tuổi Hợi không nên làm việc trọng đại. |
Trực Định | Thiên Đức - Hoàng Đạo Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả. |
Thập Nhị Bát Tú Chủy | Sao: Chủy Ngũ hành: Hỏa Động vậT: Hầu (Khỉ) CHỦY HỎA HẦU: Phó Tuấn: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con khỉ, chủ Trị ngày Thứ 3. Nên: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy. Kỵ: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng không TốT. Kỵ nhấT là chôn cấT, sửa đắp mồ mả, đóng Thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngoại lệ: Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạT khí, hung càng Thêm hung. Gặp ngày Dậu rấT TốT, vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, khởi động Thăng Tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn SáT rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế sự nghiệp, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Sao Chủy gặp ngày Sửu là đắc địa. RấT hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, Tạo Tác đại lợi, chôn cấT phú quý song Toàn. Chủy Tinh Tạo Tác hữu đồ hình, Tam niên TấT đinh chủ linh đinh, Mai Táng TốT Tử đa do Thử, Thủ định Dần niên Tiện sáT nhân. Tam Tang bấT chỉ giai do Thử, NhấT nhân dược độc nhị nhân Thân. Gia môn điền địa giai Thoán bại, Thương khố kim Tiền hóa Tác cần. |
Tử Bạch Cửu Tinh Cửu Tử | Thiên Ất Tinh (Họa)-Cát Thần Đón tiếp Thiên Ất Tinh Trăm chuyện thuận lợi. Nên dùng để khai trương, đón tiếp, chào mừng Cầu danh hay cưới gả đều thuận lợi. Họa phúc hung cát phân minh. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Tân thì người sản xuất rượu không nên làm gì vì sẽ mất vị giác. Địa chi ngày là Tị không nên đi xa dễ mất đồ, mất tiền. |
đánh giá |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 | Giờ Canh Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Tam Hợp Thái Âm | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Quý Nhân |
Chính Xung: Quý Mùi | Hung Thần: | Chính Xung: Giáp Thân | Hung Thần: 天狼Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Cúng Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả An Táng | Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 | Giờ Tân Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Quý Nhân | Cát Thần: Tư Mệnh Tiến Quý | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Tỷ Kiên Tham Lang |
Chính Xung: Bính Tuất | Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không | Chính Xung: Ất Dậu | Hung Thần: Nguyên Võ Thiên Tặc |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây Bếp Đặt Bếp Tu Tạo Sửa Chữa | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | Cầu Tài Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Khai Trương An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng |
Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Quý Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân | Cát Thần: Thiên Ất Thanh Long | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Phúc Tinh Tiến Quý |
Chính Xung: Mậu Tý | Hung Thần: | Chính Xung: Đinh Hợi | Hung Thần: Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc Nạp Tài Cưới Gả Đặt Giường Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Cầu Cúng Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Cúng Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Nhập Trạch An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Ất Mùi 13:00-15:00 | Giờ Bính Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Vũ Khúc 中平 | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Thiên Địa Hợp Cục |
Chính Xung: Kỷ Sửu | Hung Thần: | Chính Xung: Canh Dần | Hung Thần: Thiên Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Tự Ăn Chay Xuất Hành Cưới Gả An Táng Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Xây Bếp Đặt Bếp Đặt Giường Nhập Trạch Khai Trương | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Cúng Cầu Phúc Cưới Gả Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Cầu Tự | Dựng Cột Cất Nóc |
Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 | Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Tam Hợp Nhật Lộc |
Chính Xung: Nhâm Thìn | Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh | Chính Xung: Tân Mão | Hung Thần: Chu Tước Bất Ngộ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nạp Tài Cưới Gả Khai Trương An Táng | Cầu Phúc Cầu Tự | Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Canh Tý 23:00-1:00 | Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý Đế Vượng | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Thiên Đức Dịch Mã |
Chính Xung: Giáp Ngọ | Hung Thần: Nhật PháĐịa Binh | Chính Xung: Quý Tị | Hung Thần: Nhật Phá Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ |