xem ngày tốt xấu hôm nay 02/01/2023
lịch dương
Tháng 01 năm 2023
2
Thứ hai
lịch âm
Tháng 12 (Đủ) năm 2022
11
Ngày Hoàng đạo | Thiên Lao |
---|---|
Ngày Canh Thân | Tháng Quý Sửu |
Năm Nhâm Dần | Giờ: Tân Tị |
Trực Nguy | 10:16:24 |
Tiết khí: Đông Chí | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Dịch Mã, Thiên Hậu, Phổ Hộ, Giải Thần, Trừ Thần, Minh Phệ | Nguyệt Phá, Đại Hao, Tứ Phế, Ngũ Ly, Bát Chuyên, Thiên Lao |
nên | kỵ |
---|---|
Ngày xấu, không nên làm gì | Ngày xấu không nên làm gì. |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Nhâm Dần | Quý Sửu | Canh Thân |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can tháng là Quý, Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Thân Tương sinh Địa chi tháng Sửu,Địa chi ngày là Thân Tam hợp Địa chi năm Dần
ngày Hoàng đạo Thiên Lao | Thiên Lao - Hắc Đạo Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt. |
Chính Xung Nhâm Dần | Ngày Thân xung Dần (Bính Dần) Ngày Thân xung tất cả các Tuổi Dần, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Dần. Tuổi Dần không nên làm việc trọng đại. |
Trực Nguy | Thiên Lao - Hắc Đạo Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt. |
Thập Nhị Bát Tú TấT | Sao: TấT Ngũ hành: Thái âm Động vậT: Ô (con quạ) TẤT NGUYỆT Ô: Trần Tuấn: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con quạ, chủ Trị ngày Thứ 2. Nên: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng TốT. TốT nhấT là chôn cấT, cưới gả, Trổ cửa dựng cửa, đào kênh, Tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng TốT như làm ruộng, nuôi Tằm, khai Trương, xuấT hành, nhập học. Kỵ: Đi Thuyền Ngoại lệ: Sao TấT gặp ngày Thân, Tý, Thìn Thì TốT. Gặp ngày Thân hiệu là NguyệT Quải Khôn Sơn, Trăng Treo đầu núi Tây Nam, rấT TốT . Lại Thêm Sao TấT đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cấT là 2 việc rấT TốT. TấT Tinh Tạo Tác chủ quang Tiền, Mãi dắc điền viên hữu lậT Tiền Mai Táng Thử nhậT Thiêm quan chức, Điền Tàm đại Thực lai phong niên Khai môn phóng Thủy đa cáT lậT, Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên, Hôn nhân nhược năng phùng Thử nhậT, Sinh đắc hài nhi phúc Thọ Toàn. |
Tử Bạch Cửu Tinh Tam Bích | Hiên Viên Tinh (Mộc)_An Thần Xuất hành gặp Hiên Viên thì chuyện gì cũng rơi vào rắc rối. Tương sinh không hoàn mỹ, tương khắc với nhiều lo âu. Xuất hành xa nhiều bất lợi, chơi trò may mắn thì dễ thua thiệt tiền bạc. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Canh thì không nên trồng trọt hay may vá, sửa quần áo bằng không sẽ hỏng mọi việc. Địa chi ngày là Thân chuyển giường hoặc trải ga giường mới thì sẽ tạo ra tà khí, tiểu nhân xâm nhập. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Bính Tý 23:00-1:00 | Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Tam Hợp, Thanh Long | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Dịch Mã, Thiên Trù |
Chính Xung: Canh Ngọ | Hung Thần: Thiên Binh, Bất Ngộ | Chính Xung: Nhâm Thân | Hung Thần: Nhật Phá, Lôi Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Cầu tự, Kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường | Dựng cột, Cất nóc, Nhập quan, Nhận chức, Xuất hành | Ngày giờ tương xung không nên làm gì | Ngày giờ tương xung không nên làm gì |
Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 | Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường, Quý Nhân | Cát Thần: Quý Nhân, Thiên Ích | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Tiến Quý, Đại Tiến |
Chính Xung: Tân Mùi | Hung Thần: Tốn Không | Chính Xung: Quý Dậu | Hung Thần: Thiên Tặc, Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Kết hôn, Sửa chữa, An táng | Nhận chức, Xuất hành | Sinh con, Kết hôn, Sửa chữa, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, An táng | Đi chùa, Ăn chay ngầy Chu Tước nên cần có phù Phượng hoàng để chế ngự, vạn sự đều kỵ. |
Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 | Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Tam Hợp, Kim Quý | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Nhật Lộc, Ngũ Phù |
Chính Xung: Tân Tỵ | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Mậu Dần | Hung Thần: Thiên Lao, Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Sinh con, Kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường, Nhận chức | Sửa chữa, Động thổ | Kết hôn, Nhập Trạch, Khai trương, An táng | Nhận chức, Sửa chữa, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng, Khai quang |
Giờ Tân Tỵ 9:00-11:00 | Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức, Trường Sinh | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Đế Vượng, Tiến Quý |
Chính Xung: Ất Hợi | Hung Thần: Hình Hợp | Chính Xung: Kỷ Mão | Hung Thần: Huyền Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Ăn chay, Sửa chữa, Xây bếp, Sinh con, Kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch | Nhận Chức, Xuất Hành | Sinh con, Kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, An táng | Nhận chức, Xuất hành, Sửa chữa, Động thổ |
Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thiên Quan, Phúc Tinh | Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh |
Chính Xung: Bính Tý | Hung Thần: Bạch Hổ, Lộ Không | Chính Xung: Canh Thìn | Hung Thần: Thiên Binh, Bất Ngộ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu tài | Giờ có Bạch Hổ không nên làm gì, đặc biệt không được Ăn chay, Đi chùa, Nhận chức, Xuất hành | Đi chùa, Sinh con, Kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường, Xây bếp | Dựng Cột, Cất Nóc, Nhận Chức, Xuất Hành, Nhập quan |
Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 | Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường, Kim Quý | Cát Thần: Ngọc Đường, Quý Nhân | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Thiên Ích |
Chính Xung: Đinh Sửu | Hung Thần: Cẩu Thực, Lộ Không | Chính Xung: Tân Tỵ | Hung Thần: Nhật Hại, Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa chữa, Cất nóc, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Mở kho, Xuất hành, Kết hôn | Đi chùa, Ăn chay | Sửa Chữa, Nhập Trạch, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành |