Xem ngày tốt xấu 01/10/2020 Thứ năm tranh chấp, đổ vỡ

Hôm nay: Thứ sáu, 29-03-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 01/10/2020

lịch dương

Tháng 10 năm 2020

1

Thứ năm

lịch âm

Tháng 08 (Đủ) năm 2020

15

Ngày Hoàng đạo Minh Đường
Ngày Đinh Sửu Tháng Ất Dậu
Năm Canh Tý Giờ: Giáp Thìn
Trực Định 08:42:43
Tiết khí: Thu Phân Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Thủ Nhật, Thiên Vu, Phúc Đức, Ngọc Vũ, Ngọc Đường Nguyệt Yêm, Địa Hỏa, Cửu Không, Đại Sát, Quy Kỵ , Cô Thần
nên kỵ
Cầu cúng, Đặt bát hương, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Ất Dậu Đinh Sửu

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can tháng là Ất, Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Sửu Tam hợp Địa chi tháng Dậu,Địa chi ngày là Sửu Nhị hợp Địa chi năm Tý

ngày Hoàng đạo Minh Đường Minh Đường - Hoàng Đạo 
Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này.
Chính Xung Tân Mùi Ngày Sửu xung Mùi (Kỷ Mùi)
Ngày Sửu xung tất cả các tuổi Mùi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Mùi. Tuổi Mùi không nên làm việc trọng đại.
Trực Định Minh Đường - Hoàng Đạo 
Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này.
Thập Nhị Bát Tú Đẩu Sao: Đẩu
Ngũ hành: Mộc
Động vậT: Giải (con cua)
ĐẨU MỘC GIẢI: Tống Hữu: TỐT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con cua, chủ Trị ngày Thứ 5.
Nên: Khởi Tạo Trăm việc đều TốT, TốT nhấT là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, Trổ cửa, Tháo nước, các việc Thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
Kỵ: RấT kỵ đi Thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặT Tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy Tên Sao của năm hay Tháng Thì mới dễ nuôi.
Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mấT sức, gặp ngày Dậu TốT. Gặp ngày Sửu đăng viên rấT TốT nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn Thì kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại.

Đẩu Tinh Tạo Tác chủ chiêu Tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh Thai,
Điền Trạch Tiền Tài Thiên vạn Tiến,
Phần doanh Tu Trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng Thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng Tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ Thử cáT Tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô Tai.
Tử Bạch Cửu Tinh Bát Bạch Thái Âm Tinh(Thổ)_Cát Thần
Tọa Thái Âm Tinh, trăm họa cũng không thể xâm chiếm. Cầu danh, cầu tài đều thành.
Thận trọng khi đi lại, xuất hành.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Đinh thì không nên cắt tóc, làm tóc dễ sinh đau đầu. Địa Chi ngày là Sửu không nên nhận chức dễ bỏ mạng nơi đất khách.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 Giờ Canh Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Kim Quý Đại Tiến
Chính Xung: Bính Thân Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không Chính Xung: Bính Ngọ Hung Thần: Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương. Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng. Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường. Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Sửa nhà, Động thổ.
Giờ Quý Mão 5:00-7:00 Giờ Tân Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Đường Phù Thủy Tinh
Chính Xung: Đinh Dậu Hung Thần: Bất Ngộ Lộ Không Chính Xung: Ất Mùi Hung Thần: Nhật Kiến Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa Chữa, Đặt Bếp. Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn. Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng, Cúng bái. Đóng thuyền, Đi thuyền.
Giờ Ất Tị 9:00-11:00 Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Tam Hợp Đế Vượng Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần:  
Chính Xung: Kỷ Hợi Hung Thần:   Chính Xung: Mậu Tuất Hung Thần: Nhật Sát Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhận Chức Bổ Nhiệm Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ   Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ
Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Tiến Quý Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Nhật Lộc
Chính Xung: Nhâm Dần Hung Thần: Lục Mậu Tốn Không Chính Xung: Canh Tý Hung Thần: Thiên Binh Thiên Lao
Nên Kỵ Nên Kỵ
Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Cúng Ăn Chay Cầu Cúng Tu Tạo Sửa Chữa Cầu Phúc Cầu Tự Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Dựng Cột Cất Nóc Nhận Chức Bổ Nhiệm Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Xuất Hành
Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Tiến Quý Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Tỷ Kiên
Chính Xung: Giáp Thìn Hung Thần: Nhật Hình Địa Binh Chính Xung: Tân Sửu Hung Thần: Nhật Phá Nhật Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc Nạp Tài Cưới Gả Đặt Giường Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ
Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Minh Đường Quý Nhân Cát Thần: Thiên Quan Quý Nhân Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Đại Tiến Quý Nhân
Chính Xung: Ất Tị Hung Thần:   Chính Xung: Quý Mão Hung Thần: Câu Trận Tốn Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đi chùa, Cúng bái, Sửa nhà, Đổ trần, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Tự Cưới Gả Nhập Trạch An Táng Di Chuyển, Chuyển Đồ Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Khai Trương Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Cầu Tài

Xem ngày tốt xấu

Back to top