xem ngày tốt xấu hôm nay 01/08/2020
lịch dương
Tháng 08 năm 2020
1
Thứ bảy
lịch âm
Tháng 06 (Đủ) năm 2020
12
Ngày Hắc Đạo | Thanh Long |
---|---|
Ngày Bính Tý | Tháng Quý Mùi |
Năm Canh Tý | Giờ: Kỷ Hợi |
Trực Chấp | 22:03:30 |
Tiết khí: Đại Thử | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thời Đức, Dương Đức, Dân Nhật, Ngọc Vũ, Tư Mệnh, Minh Phệ Đối | Hà Khôi, Tử Thần, Thiên Sử, Trí Tử, Vãng Vong, Xúc Thủy Long |
nên | kỵ |
---|---|
Cầu cúng, Đặt bát hương | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Chữa bệnh, Tháo dỡXây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổAn táng |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Quý Mùi | Bính Tý |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can tháng là Quý, Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tý Tương hại Địa chi tháng Mùi,Địa chi ngày là Tý Tỷ kiên Địa chi năm Tý
ngày Hắc Đạo Thanh Long | Thanh Long - Hoàng Đạo Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi. |
Chính Xung Canh Ngọ | Ngày Tý xung Ngọ (Mậu Ngọ) Ngày Tý xung tất cả các Tuổi Ngọ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Ngọ. Tuổi Ngọ không nên làm việc trọng đại. |
Trực Chấp | Thanh Long - Hoàng Đạo Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi. |
Thập Nhị Bát Tú Đê | Sao: Đê Ngũ hành: Thổ Động vậT: Lạc (Lạc đà) ĐÊ THỔ LẠC: Giả Phục: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con Lạc Đà, chủ Trị ngày Thứ 7. Nên: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này. Kiêng: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cấT, cưới gả, xuấT hành kỵ nhấT là đường Thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn Trăm việc đều TốT, nhưng Thìn là TốT hơn hếT vì sao Đê đăng viên Tại Thìn. Đê Tinh Tạo Tác chủ Tai hung, Phí Tận điền viên, Thương khố không, Mai Táng bấT khả dụng Thử nhậT, Huyền Thằng, điếu khả, họa Trùng Trùng, Nhược Thị hôn nhân ly biệT Tán, Dạ chiêu lãng Tử nhập phòng Trung. Hành Thuyền Tắc định Tạo hướng mộT, Cánh sinh lung ách, Tử Tôn cùng. |
Tử Bạch Cửu Tinh Lục Bạch | Thanh Long Tinh (Kim)_Cát Thần Tài khí trùng trùng, đầu tư có lợi, nhiều chuyện may mắn hưng thịnh. Càng vượng càng tốt, phá giải mọi tương khắc với , kinh doanh thuận lợi. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Bính thì không nên sửa bếp, xây bếp, đặt bếp dễ sinh họa hạn. Địa chi ngày là Tý không nên xem bói, bói toán dễ rước họa vào người. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 | Giờ Canh Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quỹ | Cát Thần: Lục Hợp Tiến Quý | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Trường Sinh Dịch Mã |
Chính Xung: Giáp Ngọ | Hung Thần: Cẩu Thực Địa Binh | Chính Xung: Giáp Thân | Hung Thần: Thiên Tặc Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đi chùa. | Cầu Cúng, Sinh con. | Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn. | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Sửa nhà, Động thổ. |
Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 | Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Lục Hợp Tiến Quý | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Tam Hợp Vũ Khúc |
Chính Xung: Quý Mùi | Hung Thần: | Chính Xung: Bính Tuất | Hung Thần: Bất Ngộ Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Cầu Cúng. | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang |
Giờ Tân Mão 5:00-7:00 | Giờ Quý Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Thiếu Vi | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Nhật Lộc |
Chính Xung: Ất Dậu | Hung Thần: Nhật Hình | Chính Xung: Đinh Hợi | Hung Thần: Nguyên Võ Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa nhà, Đổ trần, lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn. | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành | Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, An Táng | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang |
Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Ất Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh Đại Tiến | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Truyền Tụng |
Chính Xung: Mậu Tý | Hung Thần: Nhật Phá | Chính Xung: Kỷ Sửu | Hung Thần: Nhật Hại Nhật Sát |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ | Cầu Cúng, Cầu Phúc | Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành |
Giờ Bính Thân 15:00-17:00 | Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Tam Hợp Thanh Long | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Hữu Bật |
Chính Xung: Canh Dần | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Nhâm Thìn | Hung Thần: Thiên Hình Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịc,h Đặt Giường | Dựng Cột, Cất Nóc | Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tài, Xuất Hành, Cưới Gả, Nhận con nuôi, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Cầu Phúc, Cầu Tự |
Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00 | Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường Quý Nhân | Cát Thần: Thiên Ích Quý Nhân | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý |
Chính Xung: Tân Mão | Hung Thần: Tốn Không | Chính Xung: Quý Tị | Hung Thần: Cẩu Thực Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Mở Hàng, Khai Trương, Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cầu Phúc, Cầu Tự, Cưới Gả, An Táng, Cầu Cúng, Giao Dịch | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Cầu Tài | Cầu Tự, Xuất Hành, Cầu Tài, Cưới Gả | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng, Khai Quang, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng |