xem ngày tốt xấu hôm nay 01/06/2021
lịch dương
Tháng 06 năm 2021
1
Thứ ba
lịch âm
Tháng 04 (Đủ) năm 2021
21
Ngày Hoàng đạo | Kim Quỹ |
---|---|
Ngày Canh Thìn | Tháng Quý Tị |
Năm Tân Sửu | Giờ: Quý Mùi |
Trực Bế | 13:25:04 |
Tiết khí: Tiểu Mãn | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Nguyệt Không , Thiên Ơn, Thời Đức, Thiên Mã, Phổ Hộ | Thiên Bá, Ngũ Hư, Bạch Hổ |
nên | kỵ |
---|---|
Cầu cúng, Đặt bát hương | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Đính Hôn, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Quý Tị | Canh Thìn |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can tháng là Quý, Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Thìn Địa chi tháng Tị,Địa chi ngày là Thìn Tỷ kiên Địa chi năm Sửu
ngày Hoàng đạo Kim Quỹ | Kim Quỹ - Hoàng Đạo Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi. |
Chính Xung Giáp Tuất | Ngày Thìn xung Tuất (Nhâm Tuất) Ngày Thìn xung tất cả cáctTuổi Tuất, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Tuất. Tuổi Tuấtkhông nên làm việc trọng đại. |
Trực Bế | Kim Quỹ - Hoàng Đạo Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi. |
Thập Nhị Bát Tú Dực | Sao: Dực Ngũ hành: Hỏa Động vậT: Xà (con rắn) DỰC HỎA XÀ: Bi Đồng: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con rắn, chủ Trị ngày Thứ 3. Nên: CắT áo sẽ được Tiền Tài. Kỵ: Chôn cấT, cưới gả, xây cấT nhà, Trổ cửa gắn cửa, các việc Thủy lợi. Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc TốT. Gặp ngày Thìn vượng địa TốT hơn hếT. Gặp ngày Tý đăng viên nên Thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức. Dực Tinh bấT lợi giá cao đường, Tam niên nhị Tái kiến ôn hoàng, Mai Táng nhược hoàn phùng Thử nhậT, Tử Tôn bấT định Tẩu Tha hương. Hôn nhân Thử nhậT nghi bấT lợi, Quy gia định Thị bấT Tương đương. Khai môn phóng Thủy gia Tu phá, Thiếu nữ Tham hoa luyến ngoại lang. |
Tử Bạch Cửu Tinh Nhị Hắc | Nhiếp Đề Tinh (Thổ)_Hung Thần Cửa gặp Nhiết Đề tinh vạn sự đều phải lo lắng. Nhiều chuyện sinh ưu phiền, có họa tương khắc với . Tử Môn tương hội, người già Trẻ nhỏ phải khóc lóc. Không nên mưu cầu chuyện lớn Chỉ có thể ẩn giật, nếu động tất sinh thương tật. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Canh thì không nên trồng trọt hay may vá, sửa quần áo bằng không sẽ hỏng mọi việc. Địa chi ngày là Thìn không nên khóc lóc bằng không sẽ đem lại điềm họa hạn. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 | Giờ Bính Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh, Kim Quý | Cát Thần: Tư Mệnh, Dịch Mã | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Trường Sinh, Tham Lang |
Chính Xung: Nhâm Thân | Hung Thần: Lục Mậu | Chính Xung: Canh Ngọ | Hung Thần: Bạch Hổ, Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường, Đặt bếp | Đi chùa, Sinh con, Nhận chức, Xuất hành | Đi chùa, Sinh con, Kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường | Nhận chức, Sửa chữa, Xuất hành, Kiện tụng, Dựng cột, Lợp mái, Nhập quan |
Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 | Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Quốc Ấn | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Thiên Ích, Quý Nhân |
Chính Xung: Giáp Tuất | Hung Thần: Kiến Hình Địa Binh | Chính Xung: Tân Mùi | Hung Thần: Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Nạp Tài, Cưới Gả, Đặt Giường, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ. | Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ. | Đi chùa, Kết hôn, An táng | Nhận chức, Xuất hành, Sửa chữa, Động thổ |
Giờ Tân Tị 9:00-11:00 | Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Trường Sinh | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Đại Tiến, Đường Phù |
Chính Xung: Ất Hợi | Hung Thần: | Chính Xung: Quý Dậu | Hung Thần: Thiên Tặc, Cẩu Thực |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng. | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Sinh con, Kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường, Xây bếp | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng. |
Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 | Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quỹ | Cát Thần: Nhật Lộc Tam Hợp | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Thiên Quan Phúc Tinh |
Chính Xung: Mậu Dần | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Bính Tý | Hung Thần: Thiên Hình Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, Cầu Phúc, Cầu Tự. | Khai Quang, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. | Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Cúng. | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang. |
Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 | Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Bảo Quang | Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Hữu Bật Quý Nhân |
Chính Xung: Kỷ Mão | Hung Thần: Tốn Không | Chính Xung: Đinh Sửu | Hung Thần: Lộ Không Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Cầu Phúc, Tu Tạo, Sửa Chữa, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cưới Gả, Khai Trương, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng, Nhập Trạch. | Xuất Hành, Cầu Tài, Nhận Chức, Bổ Nhiệm. | Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tài, Cưới Gả, Nhận con nuôi, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng, Cầu Cúng. | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành. |
Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 | Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Thiên Ích Thiếu Vi | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: |
Chính Xung: Tân Tị | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Canh Thìn | Hung Thần: Thiên Binh Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Mở Hàng, Khai Trương, Nhập Trạch, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tự, Cưới Gả, Giao Dịch. | Khai Quang, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. | Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ. | Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ. |