xem ngày tốt xấu tháng 02
lịch dương
Tháng 02 năm 2021
1
Thứ hai
lịch âm
Tháng 12 (Đủ) năm 2020
20
Ngày Hoàng đạo | Kim Quỹ |
---|---|
Ngày Canh Thìn | Tháng Kỷ Sửu |
Năm Canh Tý | Giờ: Đinh Hợi |
Trực Bình | 22:26:29 |
Tiết khí: Đại Hàn | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Nguyệt Không , Nguyệt Ơn, Thủ Nhật, Cát Khí | Nguyệt Hại, Thiên Hình |
nên | kỵ |
---|---|
Xuất hành, Nhận chức, Cắt tóc, Phẫu thuật thẩm mỹ | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Kết hôn, Chữa bệnh, Động thổ, An táng |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Kỷ Sửu | Canh Thìn |
Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can tháng là Kỷ, Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Thìn Tỷ kiên Địa chi tháng Sửu,Địa chi ngày là Thìn Tam hợp Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Kim Quỹ | Kim Quỹ - Hoàng Đạo Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi. |
Chính Xung Giáp Tuất | Ngày Thìn xung Tuất (Nhâm Tuất) Ngày Thìn xung tất cả cáctTuổi Tuất, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Tuất. Tuổi Tuấtkhông nên làm việc trọng đại. |
Trực Bình | Kim Quỹ - Hoàng Đạo Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi. |
Thập Nhị Bát Tú TấT | Sao: TấT Ngũ hành: Thái âm Động vậT: Ô (con quạ) TẤT NGUYỆT Ô: Trần Tuấn: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con quạ, chủ Trị ngày Thứ 2. Nên: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng TốT. TốT nhấT là chôn cấT, cưới gả, Trổ cửa dựng cửa, đào kênh, Tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng TốT như làm ruộng, nuôi Tằm, khai Trương, xuấT hành, nhập học. Kỵ: Đi Thuyền Ngoại lệ: Sao TấT gặp ngày Thân, Tý, Thìn Thì TốT. Gặp ngày Thân hiệu là NguyệT Quải Khôn Sơn, Trăng Treo đầu núi Tây Nam, rấT TốT . Lại Thêm Sao TấT đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cấT là 2 việc rấT TốT. TấT Tinh Tạo Tác chủ quang Tiền, Mãi dắc điền viên hữu lậT Tiền Mai Táng Thử nhậT Thiêm quan chức, Điền Tàm đại Thực lai phong niên Khai môn phóng Thủy đa cáT lậT, Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên, Hôn nhân nhược năng phùng Thử nhậT, Sinh đắc hài nhi phúc Thọ Toàn. |
Tử Bạch Cửu Tinh Bát Bạch | Thái Âm Tinh(Thổ)_Cát Thần Tọa Thái Âm Tinh, trăm họa cũng không thể xâm chiếm. Cầu danh, cầu tài đều thành. Thận trọng khi đi lại, xuất hành. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Canh thì không nên trồng trọt hay may vá, sửa quần áo bằng không sẽ hỏng mọi việc. Địa chi ngày là Thìn không nên khóc lóc bằng không sẽ đem lại điềm họa hạn. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 | Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh Kim Quý | Cát Thần: Tư Mệnh Dịch Mã | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Thiên Ích Quý Nhân |
Chính Xung: Nhâm Thân | Hung Thần: Lục Mậu | Chính Xung: Tân Mùi | Hung Thần: Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Cúng Ăn Chay Cầu Cúng Tu Tạo Sửa Chữa Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Cưới Gả Nhập Trạch Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng | Cầu Phúc Cầu Tự | Nhập Trạch An Táng Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Cúng Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |
Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 | Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Quốc Ấn | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Đại Tiến Đường Phù |
Chính Xung: Giáp Tuất | Hung Thần: Kiến Hình Địa Binh | Chính Xung: Quý Dậu | Hung Thần: Thiên Tặc Cẩu Thực |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc Nạp Tài Cưới Gả Đặt Giường Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ | Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ | Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Tu Tạo Sửa Chữa Nhập Trạch Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng |
Giờ Tân Tị 9:00-11:00 | Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Trường Sinh | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Thiên Quan Phúc Tinh |
Chính Xung: Ất Hợi | Hung Thần: | Chính Xung: Bính Tý | Hung Thần: Thiên Hình Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Cúng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang |
Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 | Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Hữu Bật Quý Nhân |
Chính Xung: Kỷ Mão | Hung Thần: Tốn Không | Chính Xung: Đinh Sửu | Hung Thần: Lộ Không Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng Cầu Phúc Tu Tạo Sửa Chữa Xây Bếp Đặt Bếp Cưới Gả Khai Trương Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng Nhập Trạch | Xuất Hành Cầu Tài Nhận Chức Bổ Nhiệm | Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Cưới Gả Nhận con nuôi Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng Cầu Cúng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 | Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Thiên Ích Thiếu Vi | Thần Tinh: Thiên Quả | Cát Thần: Nhật Lộc Tam Hợp |
Chính Xung: Tân Tị | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Mậu Dần | Hung Thần: Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Mở Hàng Khai Trương Nhập Trạch Di Chuyển, Chuyển Đồ Đặt Giường Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Cúng Cầu Phúc Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tự Cưới Gả Giao Dịch | Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả Nhập Trạch Khai Trương Cầu Phúc Cầu Tự | Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng |
Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 | |||
Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: | ||
Chính Xung: Canh Thìn | Hung Thần: Thiên Binh Bạch Hổ | ||
Nên | Kỵ | ||
Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | ||
Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 | |||
Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Trường Sinh Tham Lang | ||
Chính Xung: Nhâm Ngọ | Hung Thần: Bạch Hổ Lục Mậu | ||
Nên | Kỵ | ||
Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài | Cầu Phúc Cầu Tự |