Xem ngày tốt xấu 01/01/2020 Thứ tư gặp hoạn nạn

Hôm nay: Thứ bảy, 20-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 01/01/2020

lịch dương

Tháng 01 năm 2020

1

Thứ tư

lịch âm

Tháng 12 (Đủ) năm 2019

07

Ngày Hoàng đạo Chu Tước
Ngày Quý Mão Tháng Đinh Sửu
Năm Kỷ Hợi Giờ: Tân Dậu
Trực Mãn 18:48:30
Tiết khí: Đông Chí Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Quan Nhật, Cát Khí, Ngọc Vũ, Ngũ Hợp, Minh Phệ Đối Đại Thời, Đại Bại, Giản Trì, Chu Tước
nên kỵ
Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Đính Hôn, Cắt tóc, Chữa bệnh, Động thổ, Phẫu thuật thẩm mỹ, Đổ trần lợp mái Không có việc gì kỵ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Kỷ Hợi Đinh Sửu Quý Mão

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can tháng là Đinh, Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can năm là Kỷ. Địa chi ngày Mão Tương khắc Địa chi tháng Sửu,Địa chi ngày là Mão Tam hợp Địa chi năm Hợi

ngày Hoàng đạo Chu Tước Chu Tước - Hắc Đạo 
Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai.
Chính Xung Đinh Dậu "Ngày Mão xung Dậu (Tân Dậu)
Ngày Mão xung tất cả các tuổi Dậu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Dậu. Tuổi Dậu không nên làm việc trọng đại.
Trực Mãn Chu Tước - Hắc Đạo 
Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai.
Thập Nhị Bát Tú Bích Sao: Bích
Ngũ hành: Thủy
Động vậT: Du
BÍCH THỦY DU: Tang Cung: TỐT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con rái cá, chủ Trị ngày Thứ 4.
Nên: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng TốT. TốT nhấT là xây cấT nhà, cưới gả, chôn cấT, Trổ cửa, dựng cửa, Tháo nước, các vụ Thuỷ lợi, chặT cỏ phá đấT, cắT áo Thêu áo, khai Trương, xuấT hành, làm việc Thiện ắT Thiện quả Tới mau hơn.
Kỵ: Sao Bích Toàn kiếT, không có việc gì phải kiêng cữ.
Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi Trăm việc đều kỵ, nhấT là Trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn SáT.

Bích Tinh Tạo ác Tiến Trang điền
Ti Tâm đại Thục phúc Thao Thiên,
Nô Tỳ Tự lai, nhân khẩu Tiến,
Khai môn, phóng Thủy xuấT anh hiền,
Mai Táng chiêu Tài, quan phẩm Tiến,
Gia Trung chủ sự lạc Thao nhiên
Hôn nhân cáT lợi sinh quý Tử,
Tảo bá Thanh danh khán Tổ Tiên.
Tử Bạch Cửu Tinh Tứ Lục Chiêu Diêu Tinh(Mộc)_An Thần
Chiêu Diêu Mộc tinh những việc trước mắt chớ làm, có người ngăn trở, âm nhân khẩu nghiệp.
Nhiều ác mộng, âm dương nhiều trở ngại.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Quý không nên kiện tụng dễ đại bại. Địa chi ngày là Mão không nên đào bới, đào giếng nếu không chất lượng nước không tốt.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00 Giờ Quý Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Thần Tinh: Thiên Quả Cô Thần Cát Thần: Thiên Quả, Cô Thần
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Quý Mùi Hung Thần: Câu Trận, Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Cúng bái, Sinh con. Sửa Chữa, An Táng Ngày Chu Tước nên nếu đi thuyền cần phải dùng bùa Phượng Hoàng, bằng không trăm sự bất an.
Giờ Giáp Dần 3:00-5:00 Giờ Bính Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long, Tả Bật Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Hỷ Thần, Vũ Khúc
Chính Xung: Giáp Thân Hung Thần: Thiên Tặc, Cẩu Thực Chính Xung: Đinh Tỵ Hung Thần: Thiên Binh Thiên Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Sinh Con, Xuất Hành, Cầu Tài, Kết Hôn, An Táng Sửa Chữa, Động Thổ Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường Dựng Cột, Nhập Quan, Nhận Chức, Kiện Tụng
Giờ Ất Mão 5:00-7:00 Giờ Đinh Tỵ 9:00-11:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường Quý Nhân Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Quý Nhân, Thiên Ích
Chính Xung: Ất Dậu Hung Thần: Nhật Kiến Chính Xung: Đinh Hợi Hung Thần: Đại Thoái
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa Chữa, Đặt Bếp Cầu Cúng, Ăn Chay Sinh Con, Kết Hôn, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Sửa Chữa, Chuyển Nhà Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Xuất Hành
Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00 Giờ Canh Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Kim Quỹ Cát Thần: Thái Âm, Kim Quý Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Quốc Ấn
Chính Xung: Mậu Tý Hung Thần: Lục Mậu, Lôi Binh Chính Xung: Canh Dần Hung Thần: Địa Binh, Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Sinh Con, Xuất Hành, Cầu Tài, An Táng, Bổ Nhiệm Không có Cầu Cúng, Sinh Con, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Đặt Bếp, Nhận Chức Nhập Quan, Cất Nóc, Dựng Cột
Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00 Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Bảo Quang Cát Thần: Tam Hợp, Thiên Đức Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Lục Hợp, Tiến Quý
Chính Xung: Quý Sửu Hung Thần: Bất Ngộ Chính Xung: Bính Thìn Hung Thần: Thiên Lao, Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày và giờ tương xung nên không được làm gì. Kết Hôn, Đặt Giường, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Sửa Chữa, An Táng, Cầu Cúng Cầu Cúng, Sinh Con, Đi Thuyền
Giờ Tân Dậu 17:00-19:00 Giờ Quý Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Thần Tinh: Nguyên Vũ Cát Thần: Tam Hợp, Sinh Vượng
Chính Xung: Ất Mão Hung Thần: Nhật Phá Chính Xung: Quý Tỵ Hung Thần: Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc, Sinh Con, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Sửa Chữa, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức Không có việc gì kỵ Cất Nóc, Đặt Bếp, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài Khai Quang, Sửa Chữa, An Táng

Xem ngày tốt xấu

Back to top