xem ngày tốt xấu hôm nay 01/01/1970
lịch dương
Tháng 01 năm 1970
1
Thứ năm
lịch âm
Tháng 11 (Đủ) năm 1969
24
Ngày Hoàng đạo | Thiên Đức |
---|---|
Ngày Tân Tị | Tháng Bính Tý |
Năm Kỷ Dậu | Giờ: Bính Thân |
Trực Chấp | 16:02:55 |
Tiết khí: Đông Chí | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Nguyệt Đức Hợp, Thiên Ơn, Tương Nhật, Bảo Quang | Thiên Bá, Tử Thần, Nguyệt Hình, Nguyệt Hại, Du Họa, Ngũ Hư, Trùng Nhật, Hồng Sa |
nên | kỵ |
---|---|
Cầu cúng, Đặt bát hương | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Xuất hành, Cắt tóc, Chữa bệnh, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Kỷ Dậu | Bính Tý | Tân Tị |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can tháng là Bính, Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can năm là Kỷ. Địa chi ngày Tị Tương khắc Địa chi tháng Tý,Địa chi ngày là Tị Tam hợp Địa chi năm Dậu
ngày Hoàng đạo Thiên Đức | Thiên Đức - Hoàng Đạo Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả. |
Chính Xung Ất Hợi | Ngày Tỵ xung Hợi (Quý Hợi) Ngày Tỵ xung tất cả các Tuổi Hợi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Hợi. Tuổi Hợi không nên làm việc trọng đại. |
Trực Chấp | Thiên Đức - Hoàng Đạo Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả. |
Thập Nhị Bát Tú Đẩu | Sao: Đẩu Ngũ hành: Mộc Động vậT: Giải (con cua) ĐẨU MỘC GIẢI: Tống Hữu: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con cua, chủ Trị ngày Thứ 5. Nên: Khởi Tạo Trăm việc đều TốT, TốT nhấT là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, Trổ cửa, Tháo nước, các việc Thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. Kỵ: RấT kỵ đi Thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặT Tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy Tên Sao của năm hay Tháng Thì mới dễ nuôi. Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mấT sức, gặp ngày Dậu TốT. Gặp ngày Sửu đăng viên rấT TốT nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn Thì kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Đẩu Tinh Tạo Tác chủ chiêu Tài, Văn vũ quan viên vị đỉnh Thai, Điền Trạch Tiền Tài Thiên vạn Tiến, Phần doanh Tu Trúc, phú quý lai. Khai môn, phóng Thủy, chiêu ngưu mã, Vượng Tài nam nữ chủ hòa hài, Ngộ Thử cáT Tinh lai chiến hộ, Thời chi phúc khánh, vĩnh vô Tai. |
Tử Bạch Cửu Tinh Cửu Tử | Thiên Ất Tinh (Họa)-Cát Thần Đón tiếp Thiên Ất Tinh Trăm chuyện thuận lợi. Nên dùng để khai trương, đón tiếp, chào mừng Cầu danh hay cưới gả đều thuận lợi. Họa phúc hung cát phân minh. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Tân thì người sản xuất rượu không nên làm gì vì sẽ mất vị giác. Địa chi ngày là Tị không nên đi xa dễ mất đồ, mất tiền. |
đánh giá |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 | Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Tam Hợp Thái Âm | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Kim Quý Đế Vượng |
Chính Xung: Quý Mùi | Hung Thần: | Chính Xung: Giáp Ngọ | Hung Thần: Nhật Phá Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành, Đăng ký kết hôn | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Xuất hành | Cúng bái, Sinh con |
Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 | Giờ Canh Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Quý Nhân | Cát Thần: Tư Mệnh Tiến Quý | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Quý Nhân |
Chính Xung: Bính Tuất | Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không | Chính Xung: Giáp Thân | Hung Thần: Thiên Quan Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây bếp, Sửa nhà | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa | Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng |
Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Tân Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân | Cát Thần: Thiên Ất Thanh Long | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Tỷ Kiên Tham Lang |
Chính Xung: Mậu Tý | Hung Thần: | Chính Xung: Ất Dậu | Hung Thần: Nguyên Võ Thiên Tặc |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đi chùa, Cúng bái | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ |
Giờ Ất Mùi 13:00-15:00 | Giờ Quý Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Vũ Khúc | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Phúc Tinh Tiến Quý |
Chính Xung: Kỷ Sửu | Hung Thần: | Chính Xung: Đinh Hợi | Hung Thần: Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Không có | Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì |
Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 | Giờ Bính Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Thiên Địa Hợp Cục |
Chính Xung: Nhâm Thìn | Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh | Chính Xung: Canh Dần | Hung Thần: Thiên Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, An táng | Đi thuyền, Cúng bái, Sinh con, Đi chùa | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Kiện tụng |
Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 | Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Bảo Quang | Cát Thần: Thiên Đức Dịch Mã | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Tam Hợp Nhật Lộc |
Chính Xung: Quý Tị | Hung Thần: Nhật Phá Đại Thoái | Chính Xung: Tân Mão | Hung Thần: Chu Tước Bất Ngộ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Xây bếp | Xây cầu, Đi thuyền, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng | Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, An táng, Sửa nhà | Nhận chức, Xuất hành |