Xem lịch âm hôm nay - Thứ 2 ngày 19/04/2021. Xem chi tiết các thông tin về giờ hoàng đạo , hắc đạo, việc nên và không nên làm trong ngày..
Dương lịch: 19/04/2021
Âm lịch: 08-03-2021. Ngày Đinh Dậu, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu
Trải nghiệm ngay theo lịch vạn niên năm 2021 với giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, việc nên và không nên làm chi tiết ngay sau đây:
Giờ Hoàng đạo
Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh
Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long
Quý Mão (5h-7h): Minh Đường
Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang
Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Giờ Hắc đạo
Tân Sửu (1h-3h): Câu Trận
Giáp Thìn (7h-9h): Thiên Hình
Ất Tị (9h-11h): Chu Tước
Mậu Thân (15h-17h): Bạch Hổ
Canh Tuất (19h-21h): Thiên Lao
Tân Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hỏa
Ngày: Đinh Dậu; tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa kị tuổi: Tân Mão, Quý Mão.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu
Xung tháng: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
Sao tốt
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Địa tài: Ngày tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Sao xấu
Hoang vu: Xấu mọi việc
Ly sàng: Kỵ cưới hỏi
Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
>>> Xem chi tiết ngay sau đây--->
Theo nguồn: tử vi số