Xem lịch âm hôm nay - Chủ nhật ngày 18/04/2021. Xem chi tiết các thông tin về giờ hoàng đạo , hắc đạo, việc nên và không nên làm trong ngày..
Dương lịch: 18/04/2021
Âm lịch: 07-03-2021. Ngày Bính Thân, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu
Giờ Hoàng đạo
Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long
Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường
Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang
Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Giờ Hắc đạo
Canh Dần (3h-5h): Thiên Hình
Tân Mão (5h-7h): Chu Tước
Giáp Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ
Bính Thân (15h-17h): Thiên Lao
Đinh Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ
Kỷ Hợi (21h-23h): Câu Trận
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hỏa
Ngày: Bính Thân; tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa kị tuổi: Canh Dần, Nhâm Dần.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xung tháng: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
Sao tốt
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường
Kính Tâm: Tốt đối với an táng
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu
Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc
Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ
Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
>>>Tìm hiểu chi tiết ngay sau đây--->
Theo nguồn: Tu vi so