Xem lịch âm hôm nay - Thứ 5 ngày 15/04/2021. Xem chi tiết các thông tin về giờ hoàng đạo , hắc đạo, việc nên và không nên làm trong ngày..
Dương lịch: 15/04/2021
Âm lịch: 04-03-2021. Ngày Quý Tị, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu
Giờ Hoàng đạo
Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long
Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường
Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Giờ Hắc đạo
Nhâm Tý (23h-1h): Bạch Hổ
Giáp Dần (3h-5h): Thiên Lao
Ất Mão (5h-7h): Nguyên Vũ
Đinh Tị (9h-11h): Câu Trận
Canh Thân (15h-17h): Thiên Hình
Tân Dậu (17h-19h): Chu Tước
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy
Theo lịch vạn sự ngày này là : Quý Tỵ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý
Xem ngày tốt xấu theo trực
Trừ (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Xung tháng: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
Sao tốt
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Âm Đức: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Âm Đức: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nan
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
>>> Trải nghiệm chi tiết ngay sau đây--->
Nguồn tin: Tử vi số