Dương lịch: 02/04/2021
Âm lịch: 21/02/2021. Ngày Canh Thìn, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu
Giờ Hoàng đạo
Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh
Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long
Tân Tị (9h-11h): Minh Đường
Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ
Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang
Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Giờ Hắc đạo
Bính Tý (23h-1h): Thiên Lao
Đinh Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
Kỷ Mão (5h-7h): Câu Trận
Nhâm Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
Quý Mùi (13h-15h): Chu Tước
Bính Tuất (19h-21h): Bạch Hổ
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Bạch Lạp Kim
Ngày: Canh Thìn; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Bạch Lạp Kim kị tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Trừ (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Sao tốt
Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ
Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây