Tử vi số - Xem lá số tử vi online trọn đời, dự báo số mệnh chính xác

Hôm nay: Thứ sáu, 19-04-2024

Xem lịch âm hôm nay - Âm lịch hôm nay ngày 26/4/2021

Xem lịch âm hôm nay - Thứ 2 ngày 26/04/2021 âm lịch hôm nay là bao nhiêu? Xem chi tiết các thông tin về giờ hoàng đạo , hắc đạo, việc nên và không nên làm trong ngày..

Xem thêm

Xem lịch âm hôm nay - Thứ 2 ngày 26/04/2021 âm lịch hôm nay là bao nhiêu? Xem chi tiết các thông tin về giờ hoàng đạo , hắc đạo, việc nên và không nên làm trong ngày..

Dương lịch: 26/04/2021

Âm lịch: 15-03-2021. Ngày Giáp Thìn, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu

Giờ Hoàng đạo

Theo lịch vạn niên hôm nay  thì các giờ hoàng đạo là:

Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh        

Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long

Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường       

Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ

Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang 

Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Giờ Hắc đạo

Giáp Tý (23h-1h): Thiên Lao        

Ất Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ

Đinh Mão (5h-7h): Câu Trận        

Canh Ngọ (11h-13h): Thiên Hình

Tân Mùi (13h-15h): Chu Tước    

Giáp Tuất (19h-21h): Bạch Hổ

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa

Ngày: Giáp Thìn; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Xem ngày đẹp theo trực

Xem ngày đẹp xấu theo trực ngày hôm nay: Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xung tháng: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

Sao tốt

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Sao xấu

Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

Nguyệt Hình: Xấu mọi việc

Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ

Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

Dương thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam

 >>> Nguồn: Tử vi số

 

Hoàng Linh

Hoàng Linh

Tôi là Hoàng Linh - Chuyên gia trong lĩnh vực xem ngày tốt xấu, vận mệnh; là tác giả của tử vi số. Hy vọng những bài chia sẻ của tôi có thể giúp bạn có cái nhìn tích cực và định hướng tốt cho cuộc sống.


Cùng Chuyên mục

Back to top