Lịch vạn niên 2022 - Tra cứu lịch vạn sự, lịch âm dương hôm nay

Hôm nay: Thứ ba, 23-04-2024
Giờ tốt cúng mùng 1 ngày Rằm tháng 1 âm lịch: Giờ Thìn Thanh Long thần chở tiền bạc

Đổi lịch âm dương

calendar

XEM LỊCH ÂM DƯƠNG HÔM NAY

lịch dương

Tháng 04 năm 2024

23

Thứ ba

lịch âm

Tháng 03 (Đủ) năm 2024

15

Ngày Hoàng đạo Thiên Đức
Ngày Đinh Tị Tháng Mậu Thìn
Năm Giáp Thìn Giờ: Canh Tuất
Trực Trừ 19:56:09
Tiết khí: Cốc Vũ Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt xấu thông qua lịch vạn niên

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Vương Nhật Nguyệt Kiến, Tiểu Thời, Thổ Phủ, Trùng Nhật, Câu Trận, Dương Thác, Hồng Sa
nên kỵ
Hẹn hò, Nhận chức Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Xuất hành, Kết Hôn, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Tháo dỡ, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ

BÌNH GIẢI LỊCH VẠN NIÊN HÔM NAY

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Giáp Thìn Mậu Thìn Đinh Tị
Giờ Hoàng Đạo:

Tân Sửu (1h - 3h)

Nhâm Dần (3h - 5h)

Giáp Thìn (7h - 9h)

Đinh Mùi (13h - 15h)

Canh Tuất (19h - 21h)

Tân Hợi (21h - 23h)

Hướng tài thần:

Hướng Hỷ thần:

Sao tốt: Ngọc Đường, Tái Lộ, Tư Mệnh Ngọc Đường, Minh Đường, Kim Quỹ, Thiên Đức

Sao xấu: Bạch Hổ, Tái Lộ, Câu Trận, Thanh Long, Thiên Hình, Chu Tước

Tuổi xung:

đánh giá:

Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can tháng là Mậu, Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can năm là Giáp. Địa chi ngày Tị Tương sinh Địa chi tháng Thìn,Địa chi ngày là Tị Tương sinh Địa chi năm Thìn

ngày Hoàng đạo Thiên Đức Thiên Đức - Hoàng Đạo 
Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả.
Chính Xung Kỷ Hợi Ngày Tỵ xung Hợi (Quý Hợi)
Ngày Tỵ xung tất cả các Tuổi Hợi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Hợi. Tuổi Hợi không nên làm việc trọng đại.
Trực Trừ Thiên Đức - Hoàng Đạo 
Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả.
Thập Nhị Bát Tú Chủy Sao: Chủy
Ngũ hành: Hỏa
Động vậT: Hầu (Khỉ)
CHỦY HỎA HẦU: Phó Tuấn: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con khỉ, chủ Trị ngày Thứ 3.
Nên: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy.
Kỵ: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng không TốT. Kỵ nhấT là chôn cấT, sửa đắp mồ mả, đóng Thọ đường (đóng hòm để sẵn).
Ngoại lệ: Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạT khí, hung càng Thêm hung. Gặp ngày Dậu rấT TốT, vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, khởi động Thăng Tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn SáT rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế sự nghiệp, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Sao Chủy gặp ngày Sửu là đắc địa. RấT hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, Tạo Tác đại lợi, chôn cấT phú quý song Toàn.

Chủy Tinh Tạo Tác hữu đồ hình,
Tam niên TấT đinh chủ linh đinh,
Mai Táng TốT Tử đa do Thử,
Thủ định Dần niên Tiện sáT nhân.
Tam Tang bấT chỉ giai do Thử,
NhấT nhân dược độc nhị nhân Thân.
Gia môn điền địa giai Thoán bại,
Thương khố kim Tiền hóa Tác cần.
Tử Bạch Cửu Tinh Tam Bích Hiên Viên Tinh (Mộc)_An Thần
Xuất hành gặp Hiên Viên thì chuyện gì cũng rơi vào rắc rối. Tương sinh không hoàn mỹ, tương khắc với nhiều lo âu.
Xuất hành xa nhiều bất lợi, chơi trò may mắn thì dễ thua thiệt tiền bạc.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Đinh thì không nên cắt tóc, làm tóc dễ sinh đau đầu. Địa chi ngày là Tị không nên đi xa dễ mất đồ, mất tiền.
đánh giá
Back to top