Lịch vạn niên 2022 - Tra cứu lịch vạn sự, lịch âm dương hôm nay

Hôm nay: Thứ năm, 25-04-2024
Giờ tốt cúng mùng 1 ngày Rằm tháng 1 âm lịch: Giờ Thìn Thanh Long thần chở tiền bạc

Đổi lịch âm dương

calendar

XEM LỊCH ÂM DƯƠNG HÔM NAY

lịch dương

Tháng 04 năm 2024

25

Thứ năm

lịch âm

Tháng 03 (Đủ) năm 2024

17

Ngày Hoàng đạo Ngọc Đường
Ngày Kỷ Mùi Tháng Mậu Thìn
Năm Giáp Thìn Giờ: Ất Hợi
Trực Bình 22:05:19
Tiết khí: Cốc Vũ Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt xấu thông qua lịch vạn niên

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Ơn, Tứ Tương, Thủ Nhật, Thiên Vu, Phúc Đức, Ích Hậu, Minh Đường Nguyệt Yêm, Địa Hỏa, Cửu Không, Cửu Khảm, Cửu Tiêu, Bát Chuyên, Cô Thần, Âm Sai
nên kỵ
Cầu cúng, Đặt bát hương, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà Đặt giường, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Tháo dỡ, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ, Đổ trần lợp mái

BÌNH GIẢI LỊCH VẠN NIÊN HÔM NAY

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Giáp Thìn Mậu Thìn Kỷ Mùi
Giờ Hoàng Đạo:

Bính Dần (3h - 5h)

Đinh Mão (5h - 7h)

Kỷ Tỵ (9h - 11h)

Nhâm Thân (15h - 17: 00)

Giáp Tuất (19h - 21h)

Giáp Tuất (21h - 23h)

Hướng tài thần: Tây Nam

Hướng Hỷ thần: Tây Nam

Sao tốt: Hỷ Thần, Thiên Ích, Thiên Đức, Ngọc Đường, Tư Mệnh, Thanh Long

Sao xấu: Thiên Hình, Chu Tước, Bạch Hổ, Thiên lao, Huyền Võ, Tái Lộ

Tuổi xung: Canh Thân, Tân Dậu, Quý Hợi, Bính Dần, Mậu Thìn

đánh giá: ★★★★☆

Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can tháng là Mậu, Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can năm là Giáp. Địa chi ngày Mùi Tỷ kiên Địa chi tháng Thìn,Địa chi ngày là Mùi Tỷ kiên Địa chi năm Thìn

ngày Hoàng đạo Ngọc Đường Ngọc Đường - Hoàng Đạo 
Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả.
Chính Xung Đinh Sửu Ngày Mùi xung Sửu (Ất Sửu)
Ngày Mùi xung tất cả các tuổi Sửu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Sửu. Tuổi Sửu không nên làm việc trọng đại.
Trực Bình Ngọc Đường - Hoàng Đạo 
Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả.
Thập Nhị Bát Tú Tỉnh Sao: Tỉnh
Ngũ hành: Mộc
Động vậT: Hãn
TỈNH MỘC HÃN: Diêu Kỳ: TỐT
(Bình Tú) Tướng Tinh con dê Trừu, chủ Trị ngày Thứ 5.
Nên: Tạo Tác nhiều việc TốT như xây cấT, Trổ cửa dựng cửa, mở Thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi Thuyền.
Kiêng: Chôn cấT, Tu bổ phần mộ, đóng Thọ đường.
Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi Trăm việc đều TốT. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.

Tỉnh Tinh Tạo Tác vượng Tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhấT Tiên,
Mai Táng, Tu phòng kinh TốT Tử,
HốT phong TậT nhập hoàng điên Tuyền
Khai môn, phóng Thủy chiêu Tài bạch,
Ngưu mã Trư dương vượng mạc cáT,
Quả phụ điền đường lai nhập Trạch,
Nhi Tôn hưng vượng hữu dư Tiền.
Tử Bạch Cửu Tinh Ngũ Hoàng Thiên Phù Tinh (Thổ)_Hung Thần
Ngũ Quỷ là Thiên Phù không có chuyện gì tốt đẹp. Mọi chuyện đều gặp trở ngại.
Đi lạc, mất đồ khó tìm lại, nhiều họa hại.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Kỷ thì không được mượn tiền bạc hoặc cho vay mượn vì sẽ trắng tay. Địa chi ngày là Mùi không nên uống thuốc, vì độc khí sẽ đi vào dạ dày.
đánh giá ★★★★☆
Back to top