Lịch âm hôm nay ngày 1/9/2021
Xem lịch âm chính xác nhất của tử vi số vào ngày 1/9/2021.
Dương lịch: Thứ 4 ngày 1/9/2021.
Âm lịch: 25/7/2021 tức ngày Nhâm Tý, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu theo lịch âm.
Tiết khí: Xử Thử
Tuổi xung hợp
Lịch vạn niên ngày 1/9/2021 có ngũ hành niên mệnh: Tang Đố Mộc
Ngày: Nhâm Tý; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
Nạp âm: Tang Đố Mộc kị tuổi: Bính Ngọ, Canh Ngọ.
Tam hợp: Thân, Thìn
Lục hợp: Sửu
Tương hình: Mão
Tương hại: Mùi
Tương xung: Ngọ
Lời khuyên: Trong ngày, bản mệnh nên tiếp xúc nhiều hơn với người tuổi Tị và Dậu nhất là trong sự nghiệp. Điều này sẽ mang lại may mắn cho bạn.
Sao tốt sao xấu
Sao tốt
Xem ngày tốt xấu dự báo ngày 1/9 có các sao tốt sau đây, chúng ta có thể thông qua đó để cân nhắc cho con đường của mình trong ngày mới:
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
Hoàng Ân:
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Thiên Thụy: Tốt mọi việc
Sao xấu
Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Âm lịch hôm nay ngày 1/9/2021 cho biết ngày này xấu mọi việc
Việc nên và không nên
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Lịch âm hôm nay ngày 1/9/2021 cũng cho biết, sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Giờ đẹp hôm nay
Lịch âm hôm nay ngày 1/9/2021 khuyên rằng, trước khi ra khỏi nhà các bạn nhớ xem hướng xem giờ để tránh xui gặp an, có được nhiều may mắn:
Giờ Can Chi | Canh Tý | Tân Sửu | Nhâm Dần | Quý Mão | Giáp Thìn | Ất Tị |
Giờ dương | 23:00-0:59 | 1:00-02:59 | 3:00-4:59 | 5:00-6:59 | 7:00-8:59 | 9:00-10:59 |
Thần Sát | Kim Quỹ | Thiên Đức | Tái Lộ | Ngọc Đường | Thiên Lao | Huyền Võ |
Giờ đẹp - Giờ xấu | Giờ đẹp | Giờ đẹp | Giờ xấu | Giờ đẹp | Giờ xấu | Giờ xấu |
Việc nên làm | Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, bán hàng, ký hợp đồng, An táng, Cúng bái, Kết hôn, | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, bán hàng, ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa, | Sinh con, Đăng ký kết hôn, An táng, Sửa nhà, Đổ trần, lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương Xuất tiền, mở kho | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương Giao dịch, bán hàng, ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa, | Sinh con, Đăng ký kết hôn, An táng, | |
Việc nên tránh | Đóng thuyền, Đi thuyền Sửa nhà, Động thổ | không nên làm gì Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Khai quang điểm nhãn Nhận chức, Xuất hành, | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Khai quang điểm nhãn Nhận chức, Xuất hành, | Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ | |
Giờ Can Chi | Bính Ngọ | Đinh Mùi | Mậu Thân | Kỷ Dậu | Canh Tuất | Tân Hợi |
Giờ dương | 11:00-12:59 | 13:00-14:59 | 15:00-16:59 | 17:00-18:59 | 19:00-20:59 | 21:00-22:59 |
Thần Sát | Tư Mệnh | Câu Trận | Thanh Long | Minh Đường | Thiên Hình | Chu Tước |
Giờ đẹp - Giờ xấu | Giờ đẹp | Giờ xấu | Giờ đẹp | Giờ đẹp | Giờ xấu | Giờ xấu |
Việc nên làm | Sửa nhà, Nhập trạch, An táng, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, | Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, bán hàng, ký hợp đồng, Đặt giường, | Sửa nhà, Đổ trần, lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhận chức, Xuất hành, | phỏng vấn, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng, | Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương An táng, | |
Việc nên tránh | Ngày giờ tương xung không nên làm gì | Nhận chức, Xuất hành, | Cúng bái, Sinh con, | Sửa nhà, Động thổ Nhận chức, Kiện tụng | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay |
Xem thêm: Lịch âm hôm nay ngày 2/9/2021
Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc
Lời kết
Lịch âm hôm nay ngày 1/9/2021 hy vọng với những thông tin quan trọng này, bạn đọc có thể sắp xếp các việc lớn cho bản thân và gia đình được tiến hành thuận lợi. Hoặc chọn ngày xuất hành mang về nhiều may mắn và lợi lộc nhất. Tử Vi Số chúc bạn có một ngày lành an vui và hạnh phúc!