Lịch vạn niên hôm nay ngày 18/9/2021
Dương lịch: Thứ 7 ngày 18/9/2021
Âm lịch: 12/8/2021
Bát Tự : Ngày Kỷ Tỵ, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu
Nhằm ngày : Chu Tước Hắc Đạo
Trực : Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.)
Tiết khí: Bạch Lộc
Tuổi xung hợp
Tam hợp: Dậu, Sửu
Lục hợp: Thân
Tương hình: Dần, Thân
Tương hại: Dần
Tương xung: Hợi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Lời khuyên: Không có nhiều người có thể giúp bạn trong sự nghiệp ngày hôm nay. Người tốt nhất chính là tuổi Mão. Bạn có thể mượn sức của người tuổi Mão để giúp đỡ bản thân.
Ngũ hành
Lịch vạn niên ngày 18/9/2021 có ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc
Ngày: Kỷ Tỵ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Quý Hợi, Đinh Hợi.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Giờ đẹp hôm nay
Giờ đẹp hôm nay ngày 18/9/2021 tức ngày 12 tháng 8 âm lịch, trước khi ra khỏi nhà các bạn nhớ xem hướng xem giờ để tránh xui gặp an, có được nhiều may mắn:
Giờ Can Chi | Giáp Tý | Ất Sửu | Bính Dần | Đinh Mão | Mậu Thìn | Kỷ Tị |
Giờ dương | 23:00-0:59 | 1:00-02:59 | 3:00-4:59 | 5:00-6:59 | 7:00-8:59 | 9:00-10:59 |
Thần Sát | Bạch Hổ | Ngọc Đường | Thiên Lao | Huyền Võ | Tư Mệnh | Câu Trận |
Giờ đẹp - Giờ xấu | Giờ xấu | Giờ đẹp | Giờ xấu | Giờ xấu | Giờ đẹp | Giờ xấu |
Việc nên làm | Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Thanh Long Nhận chức, | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương Giao dịch, bán hàng, ký hợp đồng, Đặt giường, Sửa nhà, Đổ trần, lợp mái, Chuyển nhà, | Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đi chùa, Cúng bái, | Nhập trạch, An táng, Đăng ký kết hôn, | Xây bếp Sửa nhà, Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng, | Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, bán hàng, ký hợp đồng, An táng, Phỏng vấn, |
Việc nên tránh | Nhận chức, Xuất hành, | Dựng cột, Đổ trần, lợp mái, Nhập quan, | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Khai quang điểm nhãn |
Giờ Can Chi | Canh Ngọ | Tân Mùi | Nhâm Thân | Quý Dậu | Giáp Tuất | Ất Hợi |
Giờ dương | 11:00-12:59 | 13:00-14:59 | 15:00-16:59 | 17:00-18:59 | 19:00-20:59 | 21:00-22:59 |
Thần Sát | Thanh Long | Minh Đường | Tái Lộ | Tái Lộ Không Vong | Kim Quỹ | Thiên Đức |
Giờ đẹp - Giờ xấu | Giờ đẹp | Giờ đẹp | Giờ xấu | Giờ xấu | Giờ đẹp | Giờ đẹp |
Việc nên làm | Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương An táng, Cúng bái, | Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Nhập trạch, An táng, Sửa nhà, Đổ trần, lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp Đặt giường, | Sinh con, Đăng ký kết hôn, An táng, | Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương Giao dịch, bán hàng, ký hợp đồng, Đặt giường, | Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương An táng, | |
Việc nên tránh | Sửa nhà, Động thổ | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Khai quang điểm nhãn Nhận chức, Xuất hành, | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Khai quang điểm nhãn Nhận chức, Xuất hành, | Nhận chức, Xuất hành, | Ngày giờ tương xung không nên làm gì |
Xem thêm: Lịch vạn niên hôm nay ngày 19/9/2021
Sao tốt sao xấu
Sao tốt
Xem ngày tốt xấu dự báo ngày 18/9 có các sao tốt sau đây, chúng ta có thể thông qua đó để cân nhắc cho con đường của mình trong ngày mới:
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương
Cô thần: Xấu với cưới hỏi
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng
Việc nên và không nên
Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam
Ngày Bạch Hổ nên đi xa, cầu tài đắc lộc, đi đâu cũng có hiểu biết, đại cát.
Lời kết
Lịch vạn niên hôm nay ngày 18/9/2021 nghiên cứu về vận may trong ngày, thông qua đó ít nhiều gửi đến quý độc giả những thông tin về ngày mới, giúp bạn có được những thông tin bổ ích.
Hy vọng bài viết này đã mang đến những thông tin bổ ích cho các bạn. Chúc các bạn có một ngày vui vẻ và hạnh phúc.