Cùng Xem lịch vạn niên - Lịch âm hôm nay - Thứ 6 ngày 4/6/2021 - Xem chi tiết các thông tin về giờ hoàng đạo , hắc đạo, việc nên và không nên làm trong ngày..
Dương lịch hôm nay: 04/06/2021
Âm lịch hôm nay: 24-04-2021. Ngày Quý Mùi, tháng Quý Tị, năm Tân Sửu
Giờ Hoàng đạo hôm nay ngày 4/6/2021
Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ
Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang
Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường
Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh
Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long
Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường
Giờ Hắc đạo hôm nay ngày 4/6/2021
Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Hình
Quý Sửu (1h-3h): Chu Tước
Bính Thìn (7h-9h): Bạch Hổ
Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Lao
Kỷ Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ
Tân Dậu (17h-19h): Câu Trận
Ngũ hành
Theo Ngũ hành niên mệnh: Dương Liễu Mộc
Ngày hôm nay: Quý Mùi; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Dương Liễu Mộc kị tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Coi ngày tốt xấu theo trực
Cùng trải nghiệm Ngày tốt xấu theo trực: Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
Xung tháng: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Sao tốt
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương
Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
Quả tú: Xấu với cưới hỏi
Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ
Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc
Theo nguồn: Tử vi số