Tử vi số - Xem lá số tử vi online trọn đời, dự báo số mệnh chính xác

Hôm nay: Thứ tư, 24-04-2024

Đặt tên con theo ngũ hành: Tên hay cho em bé sinh vào 7/3/2020

Theo quan niệm của ông bà xưa, khi đặt tên thường chọn những tên xấu cho dễ nuôi. Thế nhưng trong thời hiện đại, những quan niệm đó đã thay đổi. Các bậc cha mẹ luôn tìm và chọn những cái tên hoa mỹ, đẹp đẽ để thể hiện tính cách và nét đẹp của bé. Mời quý độc giả cùng tham khảo cách đặt tên con theo ngũ hành ngày 7/3/2020 dưới đây.

Xem thêm

 đặt tên con theo ngũ hành

Đặt tên con theo ngũ hành 7/3/2020

Theo quan niệm cổ xưa, thuyết ngũ hành chi phối vạn vật trong đời sống của con người. Vì thế, rất nhiều các bậc cha mẹ thường đặt tên con theo ngũ hành tương sinh. Cách đặt tên này sẽ mang lại phúc khí và may mắn cho tương lai không chỉ cho em  bé mà còn cho cả gia đình. Dưới đây là những gợi ý để ba mẹ tìm được cái tên hợp nhất cho con.

Dương lịch: 7/3/2020 ( tức 14/2/2020 âm lịch)

Bát tự can chi: Ngày Kỷ Dậu, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý

Ngũ hành: Kỷ Thổ thuần âm thổ, đại diện cho đất điền viên, nội hàm và tài nghệ.

Ưu điểm: Người này rất quan trọng nội hàm bên trong, lại giàu tài năng, có nét đẹp nội tâm khiến lòng người rung động. Làm việc thường theo khuôn phép, không ham quyền quý. Bề ngoài có vẻ nhân hậu, trưởng thành, cách làm việc giàu kiên nhẫn và trách nhiệm.

Nhược điểm: Tuy nhiên, người này không thích kết giao, hơi ích kỷ, thiếu lòng độ lượng và hay nghi ngờ.

Em bé sinh ngày này cầm tinh tuổi Tý, có mệnh Thổ (Bích Thượng Thổ tức "đất trên vách". Để đặt tên con theo ngũ hành ngày 7/3/2020, chuyên mục Xem bói bát tự xin gợi ý đặt tên có các chữ: Nguyệt, Thảo, Sơn, Điền, Nhân, Hòa, Mộc, Mễ, Ngư, Miên, Kim, Bạch, Ngọc, Đậu, Kim sẽ rất tốt.

Xin lưu ý, đây là tên chữ, có phiên âm Hán Việt. Đằng sau mỗi chữ đều có những tầng ý nghĩa vô cùng phong phú, mời quý độc giả cùng tham khảo.

đặt tên con theo ngũ hành

Phân tích bát tự ngũ hành

Theo nguyên lý "khuyết gì bổ nấy", dựa theo các khung giờ sinh dưới đây, các bậc cha mẹ có thể biết được bát tự của con thiếu/đủ/mạnh về hành gì để bổ sung hành đấy vào tên gọi của con. Đây là phương pháp cân bằng ngũ hành gián tiếp, vô hình chung giúp cải thiện những khó khăn trong tương lai, mang đến may mắn thuận lợi cho em bé.

Giờ Tý (23:00-00:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa

Giờ Sửu (01:00-02:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa

Giờ Dần (03:00-04:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa

Giờ Mão (05:00-06:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa

Giờ Thìn (07:00-08:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa

Giờ Tị (09:00-10:59): bát tự cân bằng, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa

Giờ Ngọ (11:00-12:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa

Giờ Mùi (13:00-14:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa

Giờ Thân (15:00-16:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa

Giờ Dậu (17:00-18:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa

Giờ Tuất (19:00-20:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa

Giờ Hợi (21:00-22:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa

Gợi ý đặt tên con theo ngũ hành hợp mệnh:

Ngũ hành Hỏa: Hạo, Cảnh, Dịch, Lệ, Đan, Trác

Thanh Minh 2020 là ngày nào? Những điều cần lưu ý trong tiết Thanh Minh 
Thanh Minh 2020 là ngày nào? Những điều cần lưu ý trong tiết Thanh Minh 
Thanh Minh 2020 là ngày nào? Những điều cần lưu ý trong tiết Thanh Minh 

“Thanh minh trong tiết tháng Ba, Lễ là Tảo mộ, hội là Đạp Thanh.” Những câu thơ trong Truyện Kiều của Nguyễn Du đã khắc họa một trong những ngày lễ lớn theo âm lịch. Bắt nguồn từ Trung Quốc, Tiết Thanh minh dần thâm nhập và trở thành một phần văn hóa của người Việt.

Gợi ý đặt tên

Để đặt tên con theo ngũ hành, chuyên mục Xem bói xin giải nghĩa và gợi ý một số cách kết hợp như sau:

Lệ: Xinh đẹp. Cẩn: Mĩ ngọc, ngụ chỉ mỹ đức. Hai chữ kết hợp chỉ tâm địa thiện lương, thuần khiết cao thượng, ôn lương hiền thục.

Đan: Màu đỏ. Dao: Mĩ ngọc, ý chỉ sự quý báu. Hai chữ kết hợp chỉ nhiệt tình sáng sủa, băng thanh ngọc khiết, hoa cỏ đẹp đẽ diệu kì.

Dịch: Thay đổi, sửa đổi, dễ dàng. Huyên: Cỏ huyên, một loài thực vật trong truyền thuyết có thể khiến người ta quên hết ưu sầu.  Hai chữ kết hợp ngụ chỉ bình dị gần gũi, vô ưu vô lự, thuần khiết thiện lương.

Hạo: Quảng đại, thể hiện sự biết ơn ân tình cha mẹ sâu sắc.

Cảnh: Phong cảnh, bội phục, kính yêu.

Tuấn: Người có tài trí xuất chúng, dung mạo tuấn tú. Dịch: Thay đổi. Hai chữ kết hợp chỉ người có dáng vẻ tự nhiên, đẹp đẽ, bình dị gần gũi, tài hoa hơn người.

Hồng: Học thức uyên bác, hưng thịnh. Trác: Siêu nhiên, độc lập, cao minh, cao siêu. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ học thức uyên bác, tài giỏi hơn người.

Bạch Trà

Bạch Trà

Mình là Bạch Trà, là một người có đam mê tìm hiểu sâu về các lĩnh vực Tử vi, Nhân tướng và Phong thủy. Mình hy vọng việc vận dụng những kiến thức này sẽ mang đến thuận lợi và bình an cho bạn!


Cùng Chuyên mục

Xem bói hung cát trọn đời người tuổi Thìn: Cẩn thận năm bản mệnh
Xem bói hung cát trọn đời người tuổi Thìn: Cẩn thận năm bản mệnh
Xem bói hung cát trọn đời người tuổi Thìn: Cẩn thận năm bản mệnh
Xem bói

Xem bói hung cát trọn đời người tuổi Thìn gặp năm Mão nhất là vào những tháng 2 âm lịch luôn có nhiều khó khăn trong công việc, xích với đồng nghiệp, bạn bè. Nên tránh việc tranh cãi đến thấp nhất có thể, nếu không sẽ mang đến những ảnh hưởng xấu đến công việc.

Back to top