Tử vi số - Xem lá số tử vi online trọn đời, dự báo số mệnh chính xác

Hôm nay: Thứ sáu, 29-03-2024

Đặt tên con theo ngũ hành: Tên hay cho em bé sinh vào 3/3/2020

Theo quan niệm của ông bà xưa, khi đặt tên thường chọn những tên xấu cho dễ nuôi. Thế nhưng trong thời hiện đại, những quan niệm đó đã thay đổi. Các bậc cha mẹ luôn tìm và chọn những cái tên hoa mỹ, đẹp đẽ để thể hiện tính cách và nét đẹp của bé. Mời quý độc giả cùng tham khảo cách đặt tên con theo ngũ hành ngày 3/3/2020 dưới đây.

Xem thêm

 đặt tên con theo ngũ hành

Đặt tên con theo ngũ hành 3/3/2020

Theo quan niệm cổ xưa, thuyết ngũ hành chi phối vạn vật trong đời sống của con người. Vì thế, rất nhiều các bậc cha mẹ thường đặt tên con theo ngũ hành tương sinh. Cách đặt tên này sẽ mang lại phúc khí và may mắn cho tương lai không chỉ cho em  bé mà còn cho cả gia đình. Dưới đây là những gợi ý để ba mẹ tìm được cái tên hợp nhất cho con.

Dương lịch: 3/3/2020 ( tức 10/2/2020 âm lịch)

Bát tự can chi: Ngày Ất Tị, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý

Ngũ hành: Ất Mộc thuần âm mộc, đại diện cho hoa cỏ, sự mềm mại và nhận hậu.

Ưu điểm: Người này có tấm lòng nhân từ mà chính trực, giàu lòng trắc ẩn, làm gì cũng đều đặt tình nghĩa lên đầu. Họ có tính cách dịu dàng, song lại rất có ý chí và trách nhiệm. Là người phong nhã, đam mê vẻ đẹp.

Nhược điểm: Tuy nhiên, cách làm việc của người có ngũ hành bát tự Ất Mộc có phần hơi cố chấp, chuyện đơn giản hay làm thành phức tạp. Tốt nhất nên học cách buông bỏ, không nên câu nệ quá nhiều.

Em bé sinh ngày này cầm tinh tuổi Tý, có mệnh Thổ (Bích Thượng Thổ tức "đất trên vách". Để đặt tên con theo ngũ hành ngày 3/3/2020, chuyên mục Xem bói bát tự xin gợi ý đặt tên có các chữ: Nguyệt, Thảo, Sơn, Điền, Nhân, Hòa, Mộc, Mễ, Ngư, Miên, Kim, Bạch, Ngọc, Đậu, Kim sẽ rất tốt.

Xin lưu ý, đây là tên chữ, có phiên âm Hán Việt. Đằng sau mỗi chữ đều có những tầng ý nghĩa vô cùng phong phú, mời quý độc giả cùng tham khảo.

đặt tên con theo ngũ hành

Phân tích bát tự ngũ hành

Theo nguyên lý "khuyết gì bổ nấy", dựa theo các khung giờ sinh dưới đây, các bậc cha mẹ có thể biết được bát tự của con thiếu/đủ/mạnh về hành gì để bổ sung hành đấy vào tên gọi của con. Đây là phương pháp cân bằng ngũ hành gián tiếp, vô hình chung giúp cải thiện những khó khăn trong tương lai, mang đến may mắn thuận lợi cho em bé.

Giờ Tý (23:00-00:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc

Giờ Sửu (01:00-02:59): bát tự quá nhược, vượng thủy, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thủy

Giờ Dần (03:00-04:59): bát tự quá nhược, vượng thủy, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thủy

Giờ Mão (05:00-06:59): bát tự quá nhược, vượng thủy, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thủy

Giờ Thìn (07:00-08:59): bát tự quá nhược, vượng thủy, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thủy

Giờ Tị (09:00-10:59): bát tự quá nhược, vượng thủy, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thủy

Giờ Ngọ (11:00-12:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc

Giờ Mùi (13:00-14:59): bát tự cân bằng, vượng thủy, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thủy

Giờ Thân (15:00-16:59): bát tự cân bằng, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ

Giờ Dậu (17:00-18:59): bát tự cân bằng, vượng thủy, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thủy

Giờ Tuất (19:00-20:59): bát tự quá nhược, vượng thủy, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thủy

Giờ Hợi (21:00-22:59): bát tự quá nhược, vượng thủy, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thủy

Gợi ý đặt tên con theo ngũ hành hợp mệnh:

Ngũ hành Mộc: Hoàn, Linh, Huyên, Địch, Cận

Ngũ hành Thủy: Dương, Tuyền, Thông, Nhiêu, Lăng

Ngũ hành Thổ: Quân, Doãn, Vũ, Ni, Ngọc, Dao, Đạt.

Gợi ý đặt tên

Để đặt tên con theo ngũ hành, chuyên mục Xem bói xin giải nghĩa và gợi ý một số cách kết hợp như sau:

Bách: Cây bách thụ, chỉ sự kiên cường. Huyên: Một loài cỏ thân thảo, theo truyền thuyết có thể khiến người quên hết sầu muộn vong ưu. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ vô ưu vô lự, công chính liêm minh.

Diệu: Dài, kéo dài, đẹp. Địch: Kèn, sáo. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ xinh đẹp hào phóng, uyển chuyển dịu dàng, đa tài đa nghệ.

Hương: Chính gốc là Hinh, nghĩa là hương thơm bay rất xa, ngụ chỉ tiếng thơm muôn đời. Ni là cô gái, ý chỉ thanh xuân, nét đẹp đáng yêu. Hai chữ kết hợp chỉ tài đức vẹn toàn, danh tiếng lưu muôn đời, hoạt bát nhanh nhẹn.

Tuấn: Tài trí tuất chúng, dung mạo xinh đẹp. Hoàn: Bộ dáng uy nghiêm. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ vẻ thanh tú anh tuần, lòng dạ rộng lớn, oai phong bất khuất.

Tông: Tôn sùng, tôn kính. Dương: Hải dương, quảng đại. Hai chữ kết hợp chỉ nhiệt tình dào dạt, chí lớn, mạnh mẽ kiên cường.

Linh: Linh hoạt, linh tính. Quân: Công bằng. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ đất thiêng nảy sinh hiền tài, thông minh sáng dạ, khéo tay...

Bạch Trà

Bạch Trà

Mình là Bạch Trà, là một người có đam mê tìm hiểu sâu về các lĩnh vực Tử vi, Nhân tướng và Phong thủy. Mình hy vọng việc vận dụng những kiến thức này sẽ mang đến thuận lợi và bình an cho bạn!


Cùng Chuyên mục

Xem bói hung cát trọn đời người tuổi Thìn: Cẩn thận năm bản mệnh
Xem bói hung cát trọn đời người tuổi Thìn: Cẩn thận năm bản mệnh
Xem bói hung cát trọn đời người tuổi Thìn: Cẩn thận năm bản mệnh
Xem bói

Xem bói hung cát trọn đời người tuổi Thìn gặp năm Mão nhất là vào những tháng 2 âm lịch luôn có nhiều khó khăn trong công việc, xích với đồng nghiệp, bạn bè. Nên tránh việc tranh cãi đến thấp nhất có thể, nếu không sẽ mang đến những ảnh hưởng xấu đến công việc.

Back to top