Đặt tên con theo ngũ hành ngày 9/1/2020
Dương lịch: 9/1/2020 ( tức 15/12/2019 âm lịch)
Bát tự can chi: Ngày Tân Hợi, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Hợi
Ngũ hành: Tân Kim thuần âm kim, đại diện cho châu báu, sự ôn hòa và tài năng. Tên gọi cần gây được ấn tượng về khí chất quý phái và tình cách trầm lắng, ổn định
Ưu điểm: Là người trầm tính, thanh tú, ôn hòa, trọng cảm tình. Nhưng cũng khá chuộng hư vinh mà sĩ diện, lòng tự trọng cao. Khí chất cao quý xuất chúng, nhiều tài năng, được nhiều người yêu quý.
Nhược điểm: Ý chí yếu, không quyết tâm, gặp thất bại liền suy sụp. Làm việc gì cũng cần có nghị lực và làm đến nơi đến chốn..
Tuy rằng đã sang năm 2020, nhưng thường sẽ lấy ngày lập xuân để làm giới hạn bước sang năm mới. Những em bé sinh vào ngày 4 tháng 2 năm 2020 trước giờ Ngọ là vẫn là em bé tuổi Hợi.
Để đặt tên con theo ngũ hành ngày 9/1/2020, em bé sinh ngày này cầm tinh tuổi Hợi, bố mẹ nên đặt tên có các chữ: Đậu, Thước, Thủy, Kim, Ngọc, Nguyệt, Mộc, Nhân, Sơn, Thảo, Thủy đều sẽ rất tốt.
Phân tích ngũ hành
Giờ Tý (23:00-00:59): bát tự cân bằng, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Sửu (01:00-02:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Dần (03:00-04:59): bát tự cân bằng, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ
Giờ Mão (05:00-06:59): bát tự cân bằng, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ
Giờ Thìn (07:00-08:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Tị (09:00-10:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Ngọ (11:00-12:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Mùi (13:00-14:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Thân (15:00-16:59): bát tự quá nhược, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ
Giờ Dậu (17:00-18:59): bát tự cân bằng, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ
Giờ Tuất (19:00-20:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Hợi (21:00-22:59): bát tự cân bằng, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Đề nghị đặt tên theo ngũ hành hợp mệnh:
Ngũ hành kim: Cố, Hồn, Uy, Cẩm, Quân, Lâm
Ngũ hành mộc: Quân, Khải, Loan, Lan, Hoàn, Nam
Ngũ hành thổ: Yến, Thế, Ni, Thôi, Nhàn
Giải nghĩa
Để đặt tên chữ cho con theo ngũ hành, Xem bói bát tự xin gợi ý và giải nghĩa một số từ như sau:
Cẩm: Tiên minh xinh đẹp. Dao: Ngọc đẹp, sáng, quý hiếm. Hai chữ kết hợp chỉ vẻ cao quý thanh lịch, xinh đẹp động lòng người.
Quân: Chúa tể, thống trị, quân tử, quân vương, ngụ chỉ lòng dạ ngay thẳng.
Lan: Hoa lan, người quân tử. Dao: Ngọc đẹp, sáng, quý hiếm. Hai chữ kết hợp băng thanh ngọc khiết, cao quý nho nhã.
Hương: Hương khí, thanh danh trường tồn. Ni: Cô gái, thanh xuân, vẻ đáng yêu. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ tài đức song toàn, lưu danh muôn đời, hoạt bát sáng sủa.
Cố: Trông nom, chú ý. Nhiên: Đáp ứng, hết lòng tuân thủ. Hai chữ này ngụ ý thành thực đáng tin, kiên định ổn trọng.
Cảnh: Ánh nắng, ngưỡng mộ, điềm lành. Ngọc: Ngọc đẹp. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ vẻ ngoài xinh đẹp, phẩm đức cao thượng.
Nam: Phương hướng. Quân: Gậy trúc. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ mưu lược, tài trí hơn người.