Đặt tên con theo ngũ hành ngày 7/1/2020
Dương lịch: 7/1/2020 ( tức 13/12/2019 âm lịch)
Bát tự can chi: Ngày Kỷ Dậu, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Hợi
Ngũ hành: Kỷ Thổ thuần âm thổ, đại diện cho đất điền viên, nội hàm và tài nghệ. Tên gọi cần gây chú ý về tài năng hơn người nhưng tính cách hướng nội và giàu trách nhiệm.
Ưu điểm: Là người rất coi trọng nội hàm, đa tài đa nghệ, có nét đẹp nội tâm khiến lòng người rung động. Làm việc theo khuôn phép cũ, không ham quyền quý, bề ngoài hiền hòa trưởng thành. Cách làm việc kiên nhẫn và giàu trách nhiệm.
Nhược điểm: Thích ở một chỗ, không ưa kết giao. Khá ích kỷ và hay nghi ngờ. Cần tiếp xúc với nhiều người hơn, phải phóng khoáng rộng rãi mới dễ thể hiện tài năng.
Tuy rằng đã sang năm 2020, nhưng thường sẽ lấy ngày lập xuân để làm giới hạn bước sang năm mới. Những em bé sinh vào ngày 4 tháng 2 năm 2020 trước giờ Ngọ là vẫn là em bé tuổi Hợi.
Để đặt tên con theo ngũ hành ngày 7/1/2020, em bé sinh ngày này cầm tinh tuổi Hợi, bố mẹ nên đặt tên có các chữ: Đậu, Thước, Thủy, Kim, Ngọc, Nguyệt, Mộc, Nhân, Sơn, Thảo, Thủy đều sẽ rất tốt.
Phân tích ngũ hành
Giờ Tý (23:00-00:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Giờ Sửu (01:00-02:59): bát tự cân bằng, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Giờ Dần (03:00-04:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Mão (05:00-06:59): bát tự quá mạnh, vượng thủy, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thủ
Giờ Thìn (07:00-08:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Tị (09:00-10:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Ngọ (11:00-12:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Mùi (13:00-14:59): bát tự cân bằng, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Thân (15:00-16:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Giờ Dậu (17:00-18:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Giờ Tuất (19:00-20:59): bát tự cân bằng, vượng thủy, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Hợi (21:00-22:59): bát tự quá nhược, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Đề nghị đặt tên theo ngũ hành hợp mệnh:
Ngũ hành hỏa: Duệ, Tư, Giai, Đồng, Tịch, Khánh
Ngũ hành mộc: Tiêu, Lệ, Quan, Nhan, Phong, Gian
Ngũ hành thủy: Hoán, Lôi, Trinh, Văn
Giải nghĩa
Để đặt tên chữ cho con theo ngũ hành, Tuviso.com xin gợi ý và giải nghĩa một số từ như sau:
Đồng: Màu đỏ, thể hiện sự náo nhiệt. Thể hiện sự nhiệt tình, giàu sức sống, đẹp đẽ.
Thảo: Hoa cỏ. Tịch: Hoàng hôn, chạng vạng. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ cây cỏ xinh đẹp, hoàng hôn, sự hướng nội, yên tĩnh.
Tư: Suy nghĩ, lo lắng, tưởng niệm. Nhan: Khuôn mặt, sắc thái, tư dung. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ có lối suy nghĩ nhanh nhẹn, bình tĩnh tự nhiên.
Lê: Phần đông, số lượng lớn. Trinh: Ôn nhu như nước. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ tài hoa siêu chúng, ôn nhu hào phóng, tâm tư trong sáng như nước.
Duệ: Sự sáng suốt. Khải: Khúc khải hành của quân đội chiến thắc trở về. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ công thành danh toại, mã đáo thành công, có dũng có mưu.
Tư: Suy nghĩ, lo lắng, tưởng niệm. Bác: Nhiều, quảng đại. Ngụ chỉ tài sáng tạo nhanh nhẹn, bác tài hoa hơn người
Tiêu: Kèn sáo. Minh: Thanh minh, phát biểu ý kiến, tình cảm, nổi tiếng, trứ danh. Ngụ chỉ phúc tinh cao chiếu, danh dương tứ hải, công danh bất hủ.