Đặt tên con theo ngũ hành ngày 16/1/2020
Dương lịch: 16/1/2020 ( tức 22/12/2019 âm lịch)
Bát tự can chi: Ngày Mậu Ngọ, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Hợi
Ngũ hành: Mậu Thổ thuần dương thổ, đại diện cho vùng đất rộng lớn, sự chính chắn, thâm trầm.
Ưu điểm: Người này rất giỏi quán xuyến việc nhà, cách làm việc chính chắn thận trọng, đáng tin cậy. Tấm lòng bao dung rộng lượng, hiền hòa nhân hậu.
Nhược điểm: Không linh hoạt, cuộc sống không nhiều điều thú vị, là người khó hiểu. Lời khuyên là không nên quá cố chấp, dễ làm tổn thương đến người khác. Tốt nhất nên linh hoạt thay đổi.
Tuy rằng đã sang năm 2020, nhưng thường sẽ lấy ngày lập xuân để làm giới hạn bước sang năm mới. Những em bé sinh vào ngày 4 tháng 2 năm 2020 trước giờ Ngọ là vẫn là em bé tuổi Hợi.
Để đặt tên con theo ngũ hành ngày 16/1/2020, em bé sinh ngày này cầm tinh tuổi Hợi, bố mẹ nên đặt tên có các chữ: Đậu, Thước, Thủy, Kim, Ngọc, Nguyệt, Mộc, Nhân, Sơn, Thảo, Thủy đều sẽ rất tốt.
Phân tích ngũ hành
Giờ Tý (23:00-00:59): bát tự quá mạnh, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kimc
Giờ Sửu (01:00-02:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Dần (03:00-04:59): bát tự quá mạnh, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Mão (05:00-06:59): bát tự quá mạnh, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Thìn (07:00-08:59): bát tự quá mạnh, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Tị (09:00-10:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Ngọ (11:00-12:59): bát tự quá mạnh, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Mùi (13:00-14:59): bát tự quá mạnh, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Thân (15:00-16:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Dậu (17:00-18:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Tuất (19:00-20:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Hợi (21:00-22:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Đề nghị đặt tên theo ngũ hành hợp mệnh:
Ngũ hành mộc: Linh, Mạc, Mao, Bình, Kiều
Ngũ hành kim: Tĩnh, Khải, Nhung, Khả, Lâm, Bội
Giải nghĩa
Để đặt tên chữ cho con theo ngũ hành, Xem bói bát tự xin gợi ý và giải nghĩa một số từ như sau:
Khả: Cho phép. Dao: Viên ngọc đẹp, quý giá. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ tiền đồ sáng ngời, tốt đẹp như ngọc, trắng nõn không tỳ vết.
Lâm: Viên ngọc đẹp, quý giá. Kì: Dòng sông. Hai chữ kết hợp ngụ băng thanh ngọc nhuận, yên lặng trí xa, bình an trôi chảy.
Tĩnh: An tường, thanh tao lịch sự. Ý chỉ sự tĩnh lặng, sáng suốt.
Khải: Y phục dùng để mặc ra trận ngày xưa, giúp bảo vệ thân thể. Chính: Chính nghĩa, dũng khí. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ tư thế hiên ngang, dũng cảm tiến tới.
Linh: Lông chim. Tiêu: Tự nhiên, hào phóng, không câu nệ bó buộc. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ phong lưu tiêu sái, tự do tự tại.