Đặt tên con theo ngũ hành ngày 15/1/2020
Dương lịch: 15/1/2020 ( tức 21/12/2019 âm lịch)
Bát tự can chi: Ngày Đinh Tị, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Hợi
Ngũ hành: Đinh Hỏa thuần âm hỏa, đại diện cho ngọn đèn, sự im lặng, kín đáo. Bởi vậy, cái tên cần gợi được ấn tượng về tấm lòng giàu đồng cảm, ngập tràn trí tuệ.
Ưu điểm: Bản tính ôn hòa tinh tế, có chút tiêu cực. Mọi sự đến tay đều lo chu toàn, giàu lòng hi sinh và đồng cảm. Có ý chí tiến thủ, tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc.
Nhược điểm: Quá mức tinh tế, khiến cho người ta có cảm giác như bị đi guốc trong bụng. Lời khuyên là nên có lòng tin vào người khác sẽ nhận được nhiều niềm vui hơn.
Tuy rằng đã sang năm 2020, nhưng thường sẽ lấy ngày lập xuân để làm giới hạn bước sang năm mới. Những em bé sinh vào ngày 4 tháng 2 năm 2020 trước giờ Ngọ là vẫn là em bé tuổi Hợi.
Để đặt tên con theo ngũ hành ngày 15/1/2020, em bé sinh ngày này cầm tinh tuổi Hợi, bố mẹ nên đặt tên có các chữ: Đậu, Thước, Thủy, Kim, Ngọc, Nguyệt, Mộc, Nhân, Sơn, Thảo, Thủy đều sẽ rất tốt.
Phân tích ngũ hành
Giờ Tý (23:00-00:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Sửu (01:00-02:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Dần (03:00-04:59): bát tự cân bằng, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Mão (05:00-06:59): bát tự cân bằng, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Thìn (07:00-08:59): bát tự cân bằng, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Tị (09:00-10:59): bát tự quá mạnh, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Ngọ (11:00-12:59): bát tự quá mạnh, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Mùi (13:00-14:59): bát tự cân bằng, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Thân (15:00-16:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Dậu (17:00-18:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Tuất (19:00-20:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Hợi (21:00-22:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Đề nghị đặt tên theo ngũ hành hợp mệnh:
Ngũ hành mộc: Khả, Gia, Sen, Huy, Quỳ
Ngũ hành kim: Kiếm, Tinh, Thượng, Tĩnh, Giác, Thư
Giải nghĩa
Để đặt tên chữ cho con theo ngũ hành, Xem bói bát tự xin gợi ý và giải nghĩa một số từ như sau:
Thanh: Im lặng, hiểu được, làm sạch, cao thượng, cao minh đích, công chính, liêm khiết. Sen: Hoa sen, thể hiện sự thuần khiết, cao thượng. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ băng thanh ngọc khiết, từ ngữ như hoa ngọc, công chính liêm minh.
Gia: Thiện, khích lệ, khen ngợi, may mắn, hạnh phúc, sung sướng. Huy: Hoa cỏ. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ xinh đẹp hào phóng, hạnh phúc an khang, cát tường như ý.
Nghiên: Nhanh nhẹn, khéo léo, xinh đẹp. Tĩnh: An tường, thanh tao lịch sự. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ nghiên tư tươi đẹp, thanh bạch mà sáng suốt.
Như: Y theo, thuận theo. Giác: Hai khối ngọc hợp thành một. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ dáng vẻ thong dong tự nhiên, trí tuệ thông minh vượt trội, kim thanh ngọc nhuận.
Duệ: Sự minh mẫn, hoàn mỹ, sắc bén, dũng cảm, ngụ chỉ lối suy nghĩ nhanh nhẹn, dám làm dám chịu.
Quân: Chúa tể, thống trị, quân tử, quân vương. Khả: Thuyền lớn, có thể theo gió vượt sóng. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ , người khiêm tốn, dũng cảm không biết sợ.
Kiếm: Một loại binh khí sắc bén, lóe sáng; ngụ chỉ sáng lạn huy hoàng, công thành danh toại, phú quý vinh quang.
Tinh: Khen ngợi, ý chỉ siêu phàm xuất thế, hơn người.