Đặt tên con theo ngũ hành ngày 12/1/2020
Dương lịch: 12/1/2020 ( tức 18/12/2019 âm lịch)
Bát tự can chi: Ngày Giáp Dần, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Hợi
Ngũ hành: Giáp Mộc thuần dương mộc, đại diện cho cây đại thụ, lòng nhân ái và chí tiến thủ. Tên gọi cần gây được ấn tượng về sự chính trực, nhân hậu, ôn hòa nhã nhặn.
Ưu điểm: Là người giàu lòng nhân ái mà chính trực, tính cách hòa nhã, có chí tiến thủ và trách nhiệm. Là người phong nhã, yêu nghệ thuật.
Nhược điểm: Cách làm việc qua loa đại khái, phức tạp hóa những thứ đơn giản. Cần rèn cho mình lối suy nghĩ buông bỏ, không nên quá câu nệ.
Tuy rằng đã sang năm 2020, nhưng thường sẽ lấy ngày lập xuân để làm giới hạn bước sang năm mới. Những em bé sinh vào ngày 4 tháng 2 năm 2020 trước giờ Ngọ là vẫn là em bé tuổi Hợi.
Để đặt tên con theo ngũ hành ngày 12/1/2020, em bé sinh ngày này cầm tinh tuổi Hợi, bố mẹ nên đặt tên có các chữ: Đậu, Thước, Thủy, Kim, Ngọc, Nguyệt, Mộc, Nhân, Sơn, Thảo, Thủy đều sẽ rất tốt.
Phân tích ngũ hành
Giờ Tý (23:00-00:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Sửu (01:00-02:59): bát tự cân bằng, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Dần (03:00-04:59): bát tự cân bằng, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Mão (05:00-06:59): bát tự cân bằng, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Thìn (07:00-08:59): bát tự cân bằng, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Tị (09:00-10:59): bát tự quá nhược, vượng thủy, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thủy
Giờ Ngọ (11:00-12:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Mùi (13:00-14:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Thân (15:00-16:59): bát tự cân bằng, vượng thủy, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thủy
Giờ Dậu (17:00-18:59): bát tự cân bằng, vượng thủy, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thủy
Giờ Tuất (19:00-20:59): bát tự cân bằng, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Hợi (21:00-22:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Đề nghị đặt tên theo ngũ hành hợp mệnh:
Ngũ hành mộc: Lâm, Mậu, Kì, Sinh, Nhài, Mai
Ngũ hành kim: Minh, Tư, Hi, Bội, Phượng, Vận
Ngũ hành thủy: Bằng, Thanh, Trì, Kì, Mị, Vân
Giải nghĩa
Để đặt tên chữ cho con theo ngũ hành, Xem bói bát tự xin gợi ý và giải nghĩa một số từ như sau:
Tiểu: Cây trúc nhỏ. Sinh: Nẩy mầm, phát sinh. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ tài cao, khí chất thanh cao, sức sống bừng bừng, khỏe mạnh.
Hạ: Mùa hè. Nhài: Một loại hoa. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ mặt trời mùa đông, mây mùa hạ, phong thái mỹ lệ, dung nhan như hoa nguyệt.
Gia: Thiện, mĩ, khích lệ, khen ngơi, may mắn, hạnh phúc. Bội: Viên ngọc cài áo. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ người am hiểu ý, cát tường như ý, cao quý vinh quang.
Ngữ: Đàm luận, nghị luận, biện luận. Kì: Dòng chảy. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ vẻ đẹp kì diệu, tuyệt vời.
Lâm: Lâm nghiệp, đông đúc, ngụ chỉ sụ cao thượng rộng rãi.
Mậu: Cỏ cây sinh sôi nảy nở. Sinh: Cuộc sống, người có học vấn, chuyên nghiệp. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ mậu lâm tu trúc, ý chí mạnh mẽ, tài hoa hơn người
Tuấn: Cao lớn, nghiêm khắc. Minh: Kỷ niệm không quên. Hai chữ kết hợp ngụ ý tinh thần bất khuất, cương trực công chính.