Đặt tên con theo ngũ hành ngày 11/1/2020
Dương lịch: 11/1/2020 ( tức 17/12/2019 âm lịch)
Bát tự can chi: Ngày Quý Sửu, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Hợi
Ngũ hành: Quý Thủy thuần âm thủy, đại diện cho nước mưa, sự bình tĩnh và trí tuệ. Tên gọi cần gợi được ấn tượng về sự hướng nội, cần cù, trí tuệ, nhạy cảm.
Ưu điểm: Là người ôn hòa điềm tĩnh, có chút hướng nội, làm việc rất chú trọng nguyên tắc. Trí tuệ nhạy cảm, giỏi cảm thụ, hay ảo tưởng, trọng tư tưởng.
Nhược điểm: Vì quá lãng mạn nên không thực tế, hay thay đổi thất thường, để ý tiểu tiết. Cần rèn cách làm việc đến nơi đến chốn, phải chuyên tâm làm việc mới có thể thành công.
Tuy rằng đã sang năm 2020, nhưng thường sẽ lấy ngày lập xuân để làm giới hạn bước sang năm mới. Những em bé sinh vào ngày 4 tháng 2 năm 2020 trước giờ Ngọ là vẫn là em bé tuổi Hợi.
Để đặt tên con theo ngũ hành ngày 10/1/2020, em bé sinh ngày này cầm tinh tuổi Hợi, bố mẹ nên đặt tên có các chữ: Đậu, Thước, Thủy, Kim, Ngọc, Nguyệt, Mộc, Nhân, Sơn, Thảo, Thủy đều sẽ rất tốt.
Phân tích ngũ hành
Giờ Tý (23:00-00:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Sửu (01:00-02:59): bát tự cân bằng, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Dần (03:00-04:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Mão (05:00-06:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Thìn (07:00-08:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Tị (09:00-10:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Ngọ (11:00-12:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ
Giờ Mùi (13:00-14:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Thân (15:00-16:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Dậu (17:00-18:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Tuất (19:00-20:59): bát tự cân bằng, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Hợi (21:00-22:59): bát tự cân bằng, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Đề nghị đặt tên theo ngũ hành hợp mệnh:
Ngũ hành kim: Sơ, Hoa, Phong, Tĩnh, Bội, Chí
Ngũ hành mộc: Kiên, Bách, Khải, Bội, Sở, Cận
[postblock id="top"]
Giải nghĩa
Để đặt tên chữ cho con theo ngũ hành, Xem bói bát tự xin gợi ý và giải nghĩa một số từ như sau:
Tư: Lo lắng, tưởng niệm, ý tưởng. Bội: Nụ hoa. Hai chữ kết hợp ý chỉ người nhanh nhẹ, hoạt bát, xinh đẹp.
Sở: Rõ ràng, tiên minh, sạch sẽ, ý chỉ thuần khiết tốt đẹp.
Dao: Viên ngọc đẹp, thể hiện sự tốt đẹp, quý giá, ngụ ý cao quý thanh lịch
Tĩnh: Bình an, im lặng, cung kính. Thể hiện sự thuần khiết, thiện lương, cao quý, hòa nhã.
Kì: Viên ngọc đẹp, trân quý, băng thanh ngọc khiết.
Huệ: Ưu đãi, ơn huệ, thông minh. Ly: Thủy tinh, ngọc lưu ly. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ vẻ ngoài thanh tú, bên trong thông minh trí tuệ
Bách: Cây cổ thụ, ngụ chỉ kiên cường. Hằng: kéo dài, thường xuyên. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ thành tâm thành ý cao lễ, kiên trì bền bỉ, khát vọng bất phàm.
Cảnh: Phong cảnh, cảnh trí, ngưỡng mộ, điềm lành. Sơ: Bắt đầu. Hai chữ ngụ chỉ cảnh trí mặt trời mọc, sự chính trực, thiện lương giàu sức sống.