Đặt tên con theo ngũ hành ngày 10/1/2020
Dương lịch: 10/1/2020 ( tức 16/12/2019 âm lịch)
Bát tự can chi: Ngày Nhâm Tý, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Hợi
Ngũ hành: Nhâm Thủy thuần dương thủy, đại diện cho biển rộng bao lao, lòng khoan dung và trí tuệ tràn trề.
Ưu điểm: Là người có cảm xúc tinh tế, thưởng thức tao nhã, giỏi đánh giá, có hứng thú với nghệ thuật. Túc trí đa mưu, khoan dung độ lượng, giàu dũng khí, lạc quan thông minh.
Nhược điểm: Lười biếng, hay làm việc tùy hứng, có tính ỷ lại. Cần rèn cách làm việc cần cù, thật thà, không thể không để ý.
Tuy rằng đã sang năm 2020, nhưng thường sẽ lấy ngày lập xuân để làm giới hạn bước sang năm mới. Những em bé sinh vào ngày 4 tháng 2 năm 2020 trước giờ Ngọ là vẫn là em bé tuổi Hợi.
Để đặt tên con theo ngũ hành ngày 10/1/2020, em bé sinh ngày này cầm tinh tuổi Hợi, bố mẹ nên đặt tên có các chữ: Đậu, Thước, Thủy, Kim, Ngọc, Nguyệt, Mộc, Nhân, Sơn, Thảo, Thủy đều sẽ rất tốt.
Phân tích ngũ hành
Giờ Tý (23:00-00:59): bát tự cân bằng, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ
Giờ Sửu (01:00-02:59): bát tự quá mạnh, vượng thủy, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thủy
Giờ Dần (03:00-04:59): bát tự quá mạnh, vượng thủy, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thủy
Giờ Mão (05:00-06:59): bát tự quá mạnh, vượng thủy, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thủy
Giờ Thìn (07:00-08:59): bát tự quá mạnh, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Tị (09:00-10:59): bát tự quá mạnh, vượng thủy, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thủy
Giờ Ngọ (11:00-12:59): bát tự cân bằng, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ
Giờ Mùi (13:00-14:59): bát tự quá mạnh, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Thân (15:00-16:59): bát tự quá mạnh, vượng thủy, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thủy
Giờ Dậu (17:00-18:59): bát tự quá mạnh, vượng thủy, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thủy
Giờ Tuất (19:00-20:59): bát tự quá mạnh, vượng thủy, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thủy
Giờ Hợi (21:00-22:59): bát tự cân bằng, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ
Đề nghị đặt tên theo ngũ hành hợp mệnh:
Ngũ hành thổ: Kì, Thụy, Đường, Tiện, Uyển
Ngũ hành thủy: Diễn, Phong, Hải, Trạch, Hoàn, Lộ
Ngũ hành mộc: Chấn, Giai, Phong, Loan, Tiều, Bội
[postblock id="top"]
Giải nghĩa
Để đặt tên chữ cho con theo ngũ hành, Xem bói bát tự xin gợi ý và giải nghĩa một số từ như sau:
Nguyệt: Ánh trăng, ngụ chỉ đức hạnh, côn ngọc thu sương, băng thanh ngọc nhuận
Uyển: Uyển chuyển, thuận lợi. Tình: Thời tiết sáng sủa. Ý chỉ dịu dàng hiền thục, xinh đẹp thiện lương, hoạt bát sáng sủa .
Loan: thân thể, phẩm đức tốt đẹp. Ngụ chỉ người có tài có đức, đáng yêu, tâm tư trong trẻo.
Kì: Viên ngọc đẹp, quyến rũ. Kết hợp với Ánh sẽ có ngụ ý chỉ ánh sáng chói mắt, phẩm chất bên trong quý giá, cao quý nho nhã.
Bách: Cây bách thụ, ngụ chỉ kiên cường. Thụy: Cát tường, dự triệu tốt lành. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ kiên cường cương nghị, cát tường như ý, chính trực thiện lương.
Thừa: Thuận theo, đảm đương. Diễn: Kéo dài, khai triển. Hai chữ kết hợp ý chỉ tài năng hơn người, giàu trách nhiệm.
Chấn: Phấn chấn, hứng khởi. Cường: Kiên cường. Hai chữ kết hợp chỉ sự hăng hái, cương trực, công chính. "Giữa đường dẫu thấy bất bình chẳng tha".