Đặt tên con theo bát tự ngày 4/1/2020
Dương lịch: 4/1/2020 ( tức 10/12/2019 âm lịch)
Bát tự can chi: Ngày Bính Ngọ, tháng Bính Tý, năm Canh Tý
Ngũ hành: Bính Hỏa thuần dương hỏa, đại diện cho mặt trời, sự lễ phép và nhiệt tình. Tên gọi cần gây ấn tượng về sự khéo léo mềm mại, sự hướng ngoại và niềm nở nhiệt tình.
Ưu điểm: Cách ăn nói khéo léo lễ độ, có tài văn chương, giỏi liên tưởng và cường điệu hóa. Tâm tình dường như lúc nào cũng ngập tràn tình cảm mãnh liệt. Tính cách hướng ngoại, có lòng tự trọng cao và biết cách thể hiện mình.
Nhược điểm: Thiếu tính kiên nhẫn bền bỉ, làm việc không đến nơi đến chốn. Dễ xao động, bị ảnh hưởng cảm xúc mà lu mờ lý trí, thường làm bất chấp hậu quả sau cùng mới hối hận. Cần rèn cho bé tính cẩn thận, kiên nhẫn, bền lòng, thành công ắt sẽ đạt!
Tuy rằng đã sang năm 2020, nhưng thường sẽ lấy ngày lập xuân để làm giới hạn bước sang năm mới. Những em bé sinh vào ngày 4 tháng 2 năm 2020 trước giờ ngọ là vẫn là em bé tuổi Hợi.
Để đặt tên con theo bát tự ngày 4/1/2020, em bé sinh ngày này cầm tinh tuổi Hợi, bố mẹ nên đặt tên có các chữ: Đậu, Thước, Thủy, Kim, Ngọc, Nguyệt, Mộc, Nhân, Sơn, Thảo, Thủy đều sẽ rất tốt.
Phân tích ngũ hành
Giờ Tý (23:00-00:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Sửu (01:00-02:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Dần (03:00-04:59): bát tự cân bằng, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Mão (05:00-06:59): bát tự cân bằng, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Thìn (07:00-08:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Tị (09:00-10:59): bát tự cân bằng, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Ngọ (11:00-12:59): bát tự quá mạnh, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Mùi (13:00-14:59): bát tự quá mạnh, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Thân (15:00-16:59): bát tự cân bằng, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Dậu (17:00-18:59): bát tự cân bằng, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Tuất (19:00-20:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Giờ Hợi (21:00-22:59): bát tự quá nhược, vượng mộc, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính mộc
Đề nghị đặt tên theo ngũ hành hợp mệnh:
Ngũ hành kim: Dung, Thiếu, Sĩ, Tường, Khả
Ngũ hành mộc: Khải, Lâm, Vinh, Mạn, Mộ, Bình
Giải nghĩa
Để đặt tên chữ cho con theo bát tự ngũ hành, bát tự đặt tên 4/1/2020 xin gợi ý và giải nghĩa một số từ như sau:
Mạn: Lan tràn, phát sinh, quấn quýt; từ này ám chỉ vẻ rực rỡ, dáng điệu uyển chuyển dịu dàng
Dao: Ngọc đẹp, quý giá, sáng sủa trắng muốt. Ý chỉ tâm tư dáng vẻ như băng thanh ngọc khiết, tư chất như hoa lan hoa huệ
Khải: Hòa thuận, vui vẻ, yên vui, ôn hòa. Luân: Trật tự, trình tự, ý nghĩa. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ công thành danh toại, tao nhã, siêu quần tuyệt luân
Hiên: Tăng lên, bay lên. Lâm: Rừng, đông đúc. Hai chữ kết hợp chỉ phong thái hiên ngang, phong độ, bác học đa tài.
Dung: Sự hài hòa, lâu dài, vĩnh cửu, ý chỉ người lễ độ, đôn hậu.
Trạch: Ân huệ, hành động nhân từ, ý chỉ vẻ ôn nhuận, tính tình hài hòa, bao dung nhân hậu.