Đặt tên con theo bát tự ngày 1/1/2020
Dương lịch: 1/1/2020 ( tức 7/12/2019 âm lịch)
Bát tự can chi: Ngày Quý Mão, tháng Bính Tý, năm Canh Tý
Ngũ hành: Quý Thủy thuần âm thủy, đại diện cho mưa, sự bình tĩnh và trí tuệ. Bởi vậy, cái tên cần gây được ấn tượng về sự hướng nội, cần cù, trí tuệ, mẫn cảm.
Ưu điểm: Là người bình tĩnh ôn hòa, hướng nội. Cách làm việc cần cù và chú trọng nguyên tắc. Có trí tuệ và biết cách cảm thụ, hay mơ mộng.
Nhược điểm: Vì quá lãng mạn và trọng tư tưởng mà làm việc không thực tế. Tính cách thay đổi thất thường, biến hóa vô định và hay để ý vụn vặt. Bởi vậy, bố mẹ cần tập cho con học cách làm đến nơi đến chốn mới có thể thành công.
Theo bát tự đặt tên 1/1/2020, em bé sinh ngày này cầm tinh tuổi Hợi, bố mẹ nên đặt tên có các chữ: Đậu, Thước, Thủy, Kim, Ngọc, Nguyệt, Mộc, Nhân, Sơn, Thảo, Thủy đều sẽ rất tốt.
Phân tích ngũ hành
Giờ Tý (23:00-00:59): bát tự quá mạnh, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ
Giờ Sửu (01:00-02:59): bát tự quá mạnh, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Giờ Dần (03:00-04:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Mão (05:00-06:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Thìn (07:00-08:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Tị (09:00-10:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Ngọ (11:00-12:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Mùi (13:00-14:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Thân (15:00-16:59): bát tự quá mạnh, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ
Giờ Dậu (17:00-18:59): bát tự quá mạnh, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ
Giờ Tuất (19:00-20:59): bát tự cân bằng, vượng hỏa, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính hỏa
Giờ Hợi (21:00-22:59): bát tự quá mạnh, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ
Đề nghị đặt tên theo ngũ hành hợp mệnh:
Ngũ hành thổ: Chuyên, Đinh, Bát, Phí, Lợi
Ngũ hành hỏa: Cảnh, Bác, Đức, Lượng, Từ, Ân
Ngũ hành kim: Xa, Tráng, Phong, Chức, Tư, Bội
[postblock id="top"]
Giải nghĩa
Để đặt tên chữ cho con theo bát tự ngũ hành, bát tự đặt tên 1/1/2020 xin gợi ý và giải nghĩa một số từ như sau:
Bát: Bát, chén. Linh: Thông minh, phản ứng nhanh nhẹn. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ băng thanh ngọc khiết, linh hoạt, trí tuệ sáng láng.
Tình: Thời tiết quang đãng sáng sủa, ý chỉ người lạc quan hào phóng và lương thiện.
Lượng: Minh quang, trong sáng, rõ ràng. Nhã: Tốt đẹp, cao thượng. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ đạo đức tốt, thái độ làm người chính trực, tao nhã.
Chức: Đan, dệt. Yên: Vẻ ngoài đẹp đẽ tươi cười. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ người thông minh đĩnh đạc, tư chất thanh cao.
Chí: Chí khí, ý nguyên. Chuyên: Hình tượng. Hai chữ kết hợp ý chỉ thông minh uyên bác, hiền lương thẳn thắn, tài đức vẹn toàn.
Hựu: Khoan dung, tha thứ, ý chỉ con người rộng lượng bao dung.
Đinh: Con đường bằng phẳng, ý chỉ đường công danh rộng mở.
Du: Thay đổi. Cảnh: Phong cảnh, cảnh trí, ngưỡng mộ, điềm lành. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ kiên định chăm chỉ, cố gắng tiến tới, kiên cường.
Xa: Chiến xa, xe nhà binh. Minh: Sáng ngời, sáng suốt. Hai chữ kết hợp ngụ chỉ người yêu ghét rõ ràng, tài cao học rộng.