Cùng xem ngày tốt xấu xây dựng, tu sửa tháng 1 năm 2020. Dựa vào đây để biết được đâu là ngày thích hợp để xuất hành trong tháng. Ngoài ra, vào những ngày lễ tế, giao dịch hay thờ cúng họ hàng, người dân đều dựa vào lịch để chọn ngày lành tháng tốt.
Xem ngày tốt xấu xây dựng, tu sửa tháng 1 năm 2020
Dương lịch: Thứ 6, ngày 03/01/2020
Âm lịch: 09/12/2019 – Ngày Ất Tị, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Hợi
Hành Hỏa – Tiết Đông chí – Ngày Hoàng đạo Ngọc đường
Tuổi hợp: Lục hợp: Thân. Tam hợp: Dậu, Sửu
Tuổi xung khắc: Tân Tị, Tân Hợi, Quý Hợi
Tốt cho các việc lưu giữ lâu dài cái tốt cho mai sau như trồng trọt, cất giữ tiền bạc, khởi công xây dựng, tạo tác
Xấu với các việc xuất tiền của, dời nhà ở, xuất hành, mở cửa hàng.
Sao tốt: Thiên thành, Mãn đức tinh, Ngọc đường, Tam hợp, Nguyệt đức hợp, Nhân chuyên, Thiên đức hợp
Sao xấu: Đại hao, Cửu không, Ly sàng
Dương lịch: Thứ 7, ngày 04/01/2020
Âm lịch: 10/12/2019 – Ngày Bính Ngọ, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Hợi
Hành Thủy – Tiết Đông chí – Ngày Hắc đạo Thiên lao
Tuổi hợp: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất
Tuổi xung khắc: Mậu Tý, Canh Tý
Tốt cho các việc phá nhà, phá bỏ đồ cũ, ra đi
Xấu với các việc còn lại
Sao tốt: Minh tinh, Kính tâm, Giải thần
Sao xấu: Nguyệt hoả, Hoang vu, Xích khẩu
Dương lịch: Thứ 2, ngày 06/01/2020
Âm lịch: 12/12/2019 – Ngày Mậu Thân, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Hợi
Hành Thổ – Tiết Tiểu hàn – Ngày Hoàng đạo Tư mệnh
Tuổi hợp: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn
Tuổi xung khắc: Giáp Dần, Canh DầnTrực Thành:
Tốt cho các việc kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới, khai trương, xuất hành
Xấu với các việc kiện cáo, tranh chấp.
Sao tốt: Thiên quan, Ngũ phú, Phúc sinh, Hoạt diệu, Mẫu thương, Đại hồng sa
Sao xấu: Lôi công, Thổ cẩm, Ly Sào, Hoả tinh
Xem ngày tốt xây dựng, tu sửa tháng 1 năm 2020
Dương lịch: Thứ 7, ngày 25/01/2020
Âm lịch: 01/01/2020 – Ngày Đinh Mão, tháng Mậu Dần, năm Canh Tý
Hành Hỏa – Tiết Đại hàn – Ngày Hắc đạo Chu Tước
Tuổi hợp: Lục hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi
Tuổi xung khắc: Quý Mão, Quý Tị, Quý Dậu, Quý Hợi, Ất Dậu
Tốt cho các việc cầu tài, cúng bái, lễ tế, xuất hành, dựng nhà, mở tiệm
Xấu với các việc nhận chức, cưới xin, xuất vốn.
Sao tốt: Thiên ân, Sát công, Thiên đức
Sao xấu: Chu tước, Nguyệt kiến chuyển sát
Dương lịch: Thứ 3, ngày 28/01/2020
Âm lịch: 04/01/2020 – Ngày Canh Ngọ, tháng Mậu Dần, năm Canh Tý
Hành Thổ – Tiết Đại hàn – Ngày Hắc đạo Bạch hổ
Tuổi hợp: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất
Tuổi xung khắc: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Tý, Nhâm Tý
Tốt cho các việc lưu giữ lâu dài cái tốt cho mai sau như trồng trọt, cất giữ tiền bạc, khởi công xây dựng, tạo tác
Xấu với các việc xuất tiền của, dời nhà ở, xuất hành, mở cửa hàng.
Sao tốt: Thiên mã, Nguyệt tài, Dân nhật, Tam hợp
Sao xấu: Đại hao, Hoàng sa, Ngũ quỹ, Bạch hổ, Tội chỉ, Trùng phục
Dương lịch: Thứ 4, ngày 29/01/2020
Âm lịch: 05/01/2020 – Ngày Tân Mùi, tháng Mậu Dần, năm Canh Tý
Hành Thổ – Tiết Đại hàn – Ngày Hoàng đạo Ngọc đường
Tuổi hợp: Lục hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão
Tuổi xung khắc: Ất Mão, Ất Dậu, Đinh Sửu, Quý Sửu
Tốt cho các việc phá nhà, phá bỏ đồ cũ, ra đi
Xấu với các việc còn lại
Sao tốt: Thiên thành, Kính tâm, Ngọc đường, Nguyệt đức hợp, Nhân chuyên
Sao xấu: Thiên ôn, Nguyệt kỵ