Phân tích bát tự đặt tên ngày 9/12/2019
Dương lịch: 9/12/2019 ( tức 14/11/2019 âm lịch)
Bát tự can chi: Ngày Canh Thìn, tháng Bính Tý, năm Kỷ Hợi
Ngũ hành: Canh Kim thuần Dương Kim. Canh Kim đại biểu dao kiếm, sự cương nghị, sáng sủa.
Để đặt tên con theo bát tự ngũ hành, bố mẹ nên tìm từ ngữ tạo cho người khác ấn tượng về sự quả cảm, kiên cường và trọng nghĩa khí.
Ưu điểm: Xử xự một cách quyết đoán và cương nghị, nhiều tài cán. Đặc biệt sẽ giỏi về ứng xử giao tiếp, trọng danh dự. Là người tinh thông hiểu đời, biết cách xã giao tốt và nhân duyên vượng. Có tài văn chương và thiên phú về âm nhạc nghệ thuật.
Nhược điểm: Không có sự điềm tĩnh, tính cách quá mạnh mẽ và nặng nghĩa khí. Cá tính có phần hiếu thắng. Bố mẹ nên rèn cho con cách làm việc phải có suy nghĩ, không nên để cho nghĩa khí nắm quyền.
Theo bát tự đặt tên 8/12/2019, em bé sinh ngày này cầm tinh tuổi Hợi, bố mẹ nên đặt tên có các chữ: Đậu, Thước, Thủy, Kim, Ngọc, Nguyệt, Mộc, Nhân, Sơn, Thảo, Thủy đều sẽ rất tốt.
Phân tích ngũ hành
Giờ Tý (23:00-00:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim.
Giờ Sửu (01:00-02:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim.
Giờ Dần (03:00-04:59): bát tự cân bằng, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim.
Giờ Mão (05:00-06:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim.
Giờ Thìn (07:00-08:59): bát tự cân bằng, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim.
Giờ Tị (09:00-10:59): bát tự quá mạnh, vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ.
Giờ Ngọ (11:00-12:59): bát tự quá nhược, vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Mùi (13:00-14:59): bát tự quá nhược, bát tự vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim.
Giờ Thân (15:00-16:59): bát tự quá nhược, bát tự vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ.
Giờ Dậu (17:00-18:59): bát tự quá nhược, bát tự vượng thổ, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính thổ.
Giờ Tuất (19:00-20:59): bát tự quá nhược, bát tự vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim
Giờ Hợi (21:00-22:59): bát tự cân bằng, bát tự vượng kim, đặt tên tốt nhất dùng ngũ hành thuộc tính kim.
Ngũ hành Kim: nên dùng tên Canh, Duệ, Kim, Quân, Thi
Ngũ hành Thổ: nên dùng tên San, Lam
Giải nghĩa
Để tìm được tên hay cho con, bát tự đặt tên 9/12/2019 xin gợi ý và giải nghĩa một số từ như sau:
Kim: Kim khí, tiền bạc, sự tôn quý, quý trọng, sự chắc chắn, vẻ rực rỡ.
Tuệ: Thông minh, tài trí. Nếu kết hợp Kim với Tuệ sẽ thể hiện cho trí tuệ thông minh sáng láng, cao quý nho nhã.
Nhã: Sự tốt đẹp, cao thượng, không thô tục.
Quân: Chúa tể, sự thống trị, người quân tử, quân vương. Nếu kết hợp với Nhã sẽ chỉ ý chí cao khiết nho nhã, là người chính nhân quân tử.
San: Sự chậm rãi, dáng điệu khoan thai điềm tĩnh
Tĩnh: Sự an tường, thanh tao lịch thiệp
Khải: Sự mở ra, khai sáng, dẫn dắt, giáo dục
Quan: Vượt lên trên mọi người